CHI PHÍ TƯ VẤN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRONG TỔNG MỨC ĐẦU
TƯ CỦA BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Các khoản mục chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều
31 được xác định như sau:
TT |
Khoản mục |
Trường
hợp thực hiện |
1 |
- Dự án sử dụng vốn đầu
tư công quan trọng quốc gia hoặc nhóm A - Dự án không sử dụng vốn đầu
tư công do Quốc hội hoặc Thủ tướng chấp
thuận chủ trương đầu tư - Dự án PPP do cơ quan nhà nước lập |
|
2 |
Dự án nhóm B và nhóm C sử dụng vốn
đầu tư công hoặc vốn ODA/vốn vay ưu
đãi nước ngoài |
|
3 |
Dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất |
|
4 |
- Dự án sử dụng vốn đầu
tư công quan trọng quốc gia hoặc nhóm A - Dự án không sử dụng vốn đầu
tư công do Quốc hội hoặc Thủ tướng chấp
thuận chủ trương đầu tư - Dự án PPP |
|
5 |
Chi phí khảo
sát xây dựng |
Tùy thuộc đặc điểm dự án
và yêu cầu thiết kế |
-
Chi phí khảo sát khác |
||
6 |
Các chi phí liên
quan đến khảo sát xây dựng |
|
|
||
Nếu cần thiết |
||
Nếu cần thiết |
||
Nếu cần thiết |
||
|
||
7 |
|
|
8 |
|
|
9 |
|
|
10 |
Dự án có thiết kế công nghệ |
|
11 |
Nếu có |
|
12 |
Dự án có công trình thuộc Luật Kiến trúc điều
17 khoản 2 và chủ đầu
tư thuê tư vấn tổ chức thi tuyển |
|
13 |
Dự án có công trình tượng đài, tranh
hoành tráng và chủ đầu tư thuê tư vấn tổ
chức tuyển chọn |
|
14 |
|
|
15 |
|
|
16 |
|
|
17 |
|
|
18 |
|
|
19 |
Nếu có |
|
20 |
Nếu có |
|
21 |
Nếu có |
|
22 |
Nếu có |
|
23 |
Nếu có |
|
24 |
Nếu có |
|
25 |
Nếu có |
|
26 |
Nếu có |
|
27 |
Nếu có |
|
28 |
Nếu có |
|
29 |
Nếu có |
|
30 |
Trường hợp chủ đầu
tư thuê tư vấn thực hiện |
|
31 |
Dự án thuộc Nghị định 18/2015/NĐ-CP
điều 12 khoản 1 |
|
32 |
Dự án thuộc Nghị định
18/2015/NĐ-CP điều 18 khoản 1 |
|
33 |
Nếu có |
|
34 |
Dự án, công trình sử dụng vốn nhà
nước và dự án PPP có thời gian thi công xây dựng
> 2 năm |
|
35 |
|
|
36 |
Nếu cần thiết |
|
37 |
Chi phí quy hoạch
chi tiết xây dựng |
Dự án ĐTXD công trình tập
trung tại khu vực chưa có quy hoạch chi tiết xây
dựng (trừ các trường hợp theo Nghị định 44/2015/NĐ-CP điều 10 khoản
5 và Nghị định 37/2010/NĐ-CP điều 14 khoản
4) |
Trừ dự án đầu tư xây
dựng khu, cụm công nghiệp và khu chế xuất (theo Thông tư 12/2016/TT-BXD điều 17 khoản 4) |
||
|
||
Nếu cần thiết |
||
|
||
- Chi phí thuê tổ chức,
chuyên gia phản biện đồ án quy hoạch |
Nếu cần thiết |
|
Nếu có |
||
|
||
|
||
|
||
38 |
Chi phí lựa
chọn nhà thầu |
Trường hợp chủ đầu
tư thuê tư vấn thực hiện |
Đối với gói thầu tư vấn
đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn |
||
Đối với gói thầu đấu thầu
rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn (trừ gói thầu
tư vấn) |
||
Đối với gói thầu đấu thầu
rộng rãi hoặc hạn chế |
||
Đối với gói thầu chỉ định
thầu thông thường hoặc chào hàng cạnh tranh
thông thường |
||
|
||
39 |
Chi phí lựa
chọn nhà đầu tư |
Dự án PPP hoặc dự án sử dụng
đất và chủ đầu tư thuê tư vấn thực
hiện |
|
||
|
||
|
||
|
||
Lựa chọn nhà đầu tư PPP theo
hình thức đàm phán cạnh tranh |
||
Lựa chọn nhà đầu tư PPP theo
hình thức đấu thầu hoặc chỉ định
thầu |
||
|
||
|
||
|
||
|
||
- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án sử dụng đất |
|