DỰ TOÁN CHI PHÍ CHUẨN BỊ DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
Dự toán chi phí chuẩn bị
dự án được lập đối với dự án
PPP và dự án có sử dụng vốn nhà nước (riêng
án quan trọng quốc gia sử dụng vốn đầu
tư công thì lập Dự
toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư)
Dự toán chi phí chuẩn bị
dự án bao gồm các chi phí để thực hiện các
công việc cần thiết trong giai đoạn chuẩn bị
đầu tư (từ khi lập chủ trương
đầu tư đến khi phê duyệt dự án) theo Nghị định
10/2021/NĐ-CP điều 10 khoản 1 cụ thể như sau:
A. Các khoản mục chi phí
1. Chi
phí tư vấn
- Chi phí lập
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (đối với
dự án đầu tư công nhóm A, dự án đầu
tư kinh doanh do Quốc hội hoặc Thủ tướng quyết
định chủ trương, dự án PPP)
- Chi phí lập báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư (đối với dự án đầu
tư công nhóm A, dự án đầu tư kinh doanh do Quốc
hội hoặc Thủ tướng quyết định chủ
trương, dự án PPP)
- Chi phí lập
hồ sơ đề xuất dự án (đối
với dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất)
- Chi phí thẩm
tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (đối
với dự án đầu tư công nhóm A, dự án đầu
tư kinh doanh do Quốc hội hoặc Thủ tướng quyết
định chủ trương, dự án PPP)
- Chi phí khảo
sát xây dựng (giai đoạn chuẩn bị đầu
tư)
- Chi phí lập
nhiệm vụ khảo sát xây dựngCDPL
- Chi phí thẩm
tra nhiệm vụ khảo sát xây dựng (nếu cần)CDPL
- Chi phí thẩm
tra phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng (nếu cần)CDPL
- Chi phí thẩm
tra báo cáo kết quả khảo sát xây dựng (nếu cần)CDPL
- Chi phí giám sát
khảo sát xây dựng
- Chi phí lập
nhiệm vụ thiết kế xây dựng (giai đoạn
chuẩn bị đầu tư)CDPL
- Chi phí lập
báo cáo nghiên cứu khả thi (đối với
dự án PPP và dự án không thuộc Nghị
định 15/2021/NĐ-CP điều 5 khoản 3)CDPL
- Chi phí lập
báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với
dự án thuộc Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều
5 khoản 3)
- Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi (đối với dự án PPP và dự án không thuộc Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 5 khoản 3)CDPL
- Chi phí thẩm
tra báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với
dự án thuộc Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều
5 khoản 3)
- Chi phí thẩm
tra thiết kế công nghệ (đối với
dự án có thiết kế công nghệ)CDPL
- Chi phí thi tuyển
phương án kiến trúc (đối với
dự án có công trình theo Luật
Kiến trúc điều 17 khoản 2)CDPL
- Chi phí lựa
chọn phương án mỹ thuật (đối với
dự án có công trình tượng đài, tranh hoành tráng)CDPL
- Chi phí áp dụng
mô hình thông tin công trình BIM (đối với dự án có áp dụng)CDPL
- Chi phí tư vấn
quản lý dự án (trường hợp thuê tư vấn)CDPL
- Chi phí giám sát,
đánh giá dự án đầu tư (trường
hợp thuê tư vấn)CDPL
- Chi phí lập
báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với
dự án thuộc Nghị định
18/2015/NĐ-CP điều 12 khoản 1)CDPL
- Chi phí lập
kế hoạch bảo vệ môi trường môi trường (đối với
dự án thuộc Nghị định
18/2015/NĐ-CP điều 18 khoản 1)CDPL
- Chi phí lập
dự toán gói thầu (nếu có)CDPL
- Chi phí thẩm
tra dự toán gói thầu (nếu cần)CDPL
- Chi phí quy hoạch chi tiết xây dựng
(đối với dự án phải lập quy hoạch chi
tiết xây dựng)
+ Chi phí lập
nhiệm vụ quy hoạch
+ Chi phí làm mô hình quy hoạchCDPL
+ Chi phí khảo sát xây dựng phục vụ lập
quy hoạchCDPL
+ Chi phí thuê tổ chức, chuyên gia phản biện
đồ án quy hoạch (nếu cần)CDPL
+ Chi phí thuê tư vấn lập dự toán chi
phí quy hoạch (nếu có)CDPL
+ Chi phí thuê tư vấn thẩm tra dự toán
chi phí quy hoạch (nếu có)CDPL
+ Chi phí thi tuyển tổ chức tư vấn
lập đồ án quy hoạch (nếu có)
+ Chi phí lập hồ sơ nhiệm vụ cắm
mốc giớiCDPL
+ Chi phí lập hồ sơ cắm mốc giớiCDPL
+ Chi phí cắm mốc giới ngoài thực
địaCDPL
- Chi phí lựa
chọn nhà thầu (trường hợp thuê tư vấn)
+ Chi phí lập
hồ sơ mời quan tâm (đối với
gói thầu tư vấn
áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi có lựa
chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí thẩm
định hồ sơ mời quan tâm (đối với
gói thầu tư vấn áp dụng hình thức đấu
thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí lập
hồ sơ mời sơ tuyển (đối với
dự án thực hiện theo hình thức tổng thầu
chìa khóa trao tay áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí thẩm
định hồ sơ mời sơ tuyển (đối với
dự án thực hiện theo hình thức tổng thầu
chìa khóa trao tay áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí lập
hồ sơ mời thầu (đối với
gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi hoặc hạn chế)CDPL
+ Chi phí thẩm
định hồ sơ mời thầu (đối với
gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi hoặc hạn chế)CDPL
+ Chi phí lập
hồ sơ yêu cầu (đối với gói thầu áp dụng
hình thức chỉ định thầu thông thường hoặc
chào hàng cạnh tranh thông thường)CDPL
+ Chi phí thẩm
định hồ sơ yêu cầu (đối với
gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu
thông thường hoặc chào hàng cạnh tranh thông thường)CDPL
+ Chi phí đánh
giá hồ sơ quan tâm (đối với gói thầu tư
vấn áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển (đối với
dự án thực hiện theo hình thức tổng thầu
chìa khóa trao tay áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí đánh
giá hồ sơ dự thầu (đối với
gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi hoặc hạn chế)CDPL
+ Chi phí đánh
giá hồ sơ đề xuất (đối với
gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu
thông thường hoặc chào hàng cạnh tranh thông thường)CDPL
+ Chi phí thẩm
định kết quả lựa chọn nhà thầuCDPL
- Chi phí lựa
chọn nhà đầu tư (đối với dự án
PPP, trường hợp thuê tư vấn)
+ Chi phí lập hồ
sơ mời sơ tuyển (trường hợp
đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển)
+ Chi
phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển (trường
hợp đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển)
+ Chi
phí đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển (trường
hợp đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển)
+ Chi
phí thẩm định kết quả sơ tuyển nhà
đầu tư (trường hợp đấu thầu
rộng rãi có sơ tuyển)
+ Chi
phí lập hồ sơ mời đàm phán (trường
hợp đàm phán cạnh tranh)
+ Chi
phí thẩm định hồ sơ mời đàm phán (trường
hợp đàm phán cạnh tranh)
+ Chi phí đánh giá
hồ sơ dự đàm phán (trường hợp
đàm phán cạnh tranh)
+ Chi phí lập hồ
sơ mời thầu (trường hợp đấu
thầu rộng rãi hoặc chỉ định nhà đầu
tư)
+ Chi
phí thẩm định hồ sơ mời thầu (trường hợp đấu thầu rộng
rãi hoặc chỉ định nhà đầu tư)
+ Chi
phí đánh giá hồ sơ dự thầu (trường
hợp đấu thầu rộng rãi hoặc chỉ
định nhà đầu tư)
+ Chi
phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà
đầu tư
2.
Chi phí quản lý dự án (giai đoạn chuẩn bị đầu
tư)
- Chi phí
được xác định theo Nghị định
10/2021/NĐ-CP điều 30 khoản 3 trên cơ sở
phạm vi công việc, thời gian (dự kiến) thực
hiện công tác chuẩn bị đầu tư và nội
dung chi phí theo Thông tư 16/2019/TT-BXD điều 4 hoặc tạm
tính theo định mức chi phí quản lý dự án ≤
10 tỷ đồng nhân với tổng chi phí tư vấn
+ Trường
hợp thuê tư vấn quản lý dự án thì chi phí quản
lý dự án xác định không bao gồm phạm vi công việc
đã thuê tư vấn
+ Trường
hợp thuê tư vấn giám sát, đánh giá đầu tư
thì chi phí quản lý dự án xác định không bao gồm
phạm vi công việc đã thuê tư vấn
- Chi phí quản
lý dự án trong giai đoạn này là 1 phần của chi phí
quản lý dự án chung cho toàn bộ dự án
3.
Chi phí khác
- Chi phí nghiên cứu
khoa học công nghệ, áp dụng, sử dụng vật liệu
mới liên quan đến dự án (nếu có)CDPL
- Chi phí thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (đối với
dự án đầu tư công nhóm A, dự án đầu
tư kinh doanh do Quốc hội hoặc Thủ tướng quyết
định chủ trương, dự án PPP)
- Chi phí thẩm
định báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư (đối với dự án đầu
tư công nhóm B và C)CDPL
- Chi phí thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi (đối với
dự án PPP và dự án không thuộc Nghị
định 15/2021/NĐ-CP điều 5 khoản 3)
- Chi phí thẩm
định báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với
dự án thuộc Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều
5 khoản 3)
- Chi phí thi tuyển
phương án kiến trúc (đối với
dự án có công trình theo Luật
Kiến trúc điều 17 khoản 2)CDPL
- Chi phí lựa
chọn phương án mỹ thuật (đối với
dự án có công trình tượng đài, tranh hoành tráng)CDPL
- Chi phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với
dự án thuộc Nghị định
18/2015/NĐ-CP điều 12 khoản 1)CDPL
- Chi phí thẩm
duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy (đối với
công trình thiết kế 1 bước thuộc Nghị định
136/2020/NĐ-CP Phụ lục V)CDPL
- Chi phí quy hoạch
chi tiết xây dựng (đối với dự án phải
lập quy hoạch chi tiết xây dựng)
+ Chi phí thẩm
định nhiệm vụ quy hoạch
+ Chi phí thẩm
định đồ án quy hoạch
+ Chi phí quản
lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạchCDPL
+ Chi phí tổ
chức lấy ý kiến cộng đồngCDPL
+ Chi phí công bố
đồ án quy hoạchCDPL
+ Chi phí thẩm định hồ sơ nhiệm
vụ cắm mốc giớiCDPL
+ Chi phí thẩm định hồ sơ cắm
mốc giớiCDPL
+ Chi phí khác (nếu có)
- Chi phí lựa
chọn nhà thầu (trường hợp không thuê tư vấn)
+ Chi phí lập
hồ sơ mời quan tâm (đối với
gói thầu tư vấn
áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi có lựa
chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí thẩm
định hồ sơ mời quan tâm (đối với
gói thầu tư vấn áp dụng hình thức đấu
thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí lập
hồ sơ mời sơ tuyển (đối với
dự án thực hiện theo hình thức tổng thầu
chìa khóa trao tay áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí thẩm
định hồ sơ mời sơ tuyển (đối với
dự án thực hiện theo hình thức tổng thầu
chìa khóa trao tay áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí lập
hồ sơ mời thầu (đối với
gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi hoặc hạn chế)CDPL
+ Chi phí thẩm
định hồ sơ mời thầu (đối với
gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi hoặc hạn chế)CDPL
+ Chi phí lập
hồ sơ yêu cầu (đối với gói thầu áp dụng
hình thức chỉ định thầu thông thường hoặc
chào hàng cạnh tranh thông thường)CDPL
+ Chi phí thẩm
định hồ sơ yêu cầu (đối với
gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu
thông thường hoặc chào hàng cạnh tranh thông thường)CDPL
+ Chi phí đánh
giá hồ sơ quan tâm (đối với gói thầu tư
vấn áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển (đối với
dự án thực hiện theo hình thức tổng thầu
chìa khóa trao tay áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí đánh
giá hồ sơ dự thầu (đối với
gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi hoặc hạn chế)CDPL
+ Chi phí đánh
giá hồ sơ đề xuất (đối với
gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu
thông thường hoặc chào hàng cạnh tranh thông thường)CDPL
+ Chi phí thẩm
định kết quả lựa chọn nhà thầuCDPL
+ Chi phí
đăng tải thông tin đấu thầu
- Chi phí lựa
chọn nhà đầu tư (đối với dự án
PPP, trường hợp bên mời thầu tự thực
hiện)
+ Chi phí lập hồ
sơ mời sơ tuyển (trường hợp
đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển)
+ Chi
phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển (trường
hợp đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển)
+ Chi
phí đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển (trường
hợp đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển)
+ Chi
phí thẩm định kết quả sơ tuyển nhà
đầu tư (trường hợp đấu thầu
rộng rãi có sơ tuyển)
+ Chi
phí lập hồ sơ mời đàm phán (trường
hợp đàm phán cạnh tranh)
+ Chi
phí thẩm định hồ sơ mời đàm phán (trường
hợp đàm phán cạnh tranh)
+ Chi phí đánh giá
hồ sơ dự đàm phán (trường hợp
đàm phán cạnh tranh)
+ Chi phí lập hồ
sơ mời thầu (trường hợp đấu
thầu rộng rãi hoặc chỉ định nhà đầu
tư)
+ Chi
phí thẩm định hồ sơ mời thầu (trường hợp đấu thầu rộng
rãi hoặc chỉ định nhà đầu tư)
+ Chi
phí đánh giá hồ sơ dự thầu (trường
hợp đấu thầu rộng rãi hoặc chỉ
định nhà đầu tư)
+ Chi
phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà
đầu tư
4.
Chi phí dự phòng: tính 10% tổng các chi phí từ mục 1 đến 3
B. Tổng hợp dự toán chi phí
1.
Căn cứ lập dự toán
- Căn cứ
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ
Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự
án và tư vấn đầu tư xây dựng;
- Căn cứ
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của
Chính phủ hướng dẫn Luật đấu thầu
về lựa chọn nhà thầu;
- Căn cứ
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ hướng dẫn Luật Kiến trúc; (trường hợp có thi tuyển
phương án kiến trúc)
- Căn cứ
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 2/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật; (trường hợp có lựa chọn
phương án mỹ thuật)
- Căn cứ
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của
Chính phủ về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường; (trường
hợp dự án phải đánh giá tác động môi trường
hoặc đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường)
- Căn cứ
Nghị định số 54/2021/NĐ-CP ngày 21/5/2021 của
Chính phủ về đánh giá sơ bộ tác động
môi trường; (trường
hợp dự án phải đánh giá sơ bộ tác động
môi trường)
- Căn cứ
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ về trình tự, thủ tục thẩm định
dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu
tư; (trường hợp
thuê tư vấn giám sát, đánh giá dự án đầu
tư)
- Căn cứ
Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường; (trường hợp dự án do
cơ quan trung ương thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường)
- Căn cứ
Thông tư số 258/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt
thiết kế phòng cháy và chữa cháy; (trường hợp phải thẩm duyệt thiết
kế PCCC)
- Căn cứ
Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
xây dựng và quy hoạch đô thị; (trường hợp dự án phải lập quy hoạch
chi tiết xây dựng)
- Căn cứ
…. (liệt kê các văn bản
của cơ quan có thẩm quyền về: giao nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư; kế hoạch đầu
tư; quy hoạch, kế hoạch, chiến lược
phát triển,…)
2. Bảng
tổng hợp dự toán
TT |
Khoản mục |
Cách tính |
Giá trị
(đồng) |
Ký hiệu |
1 |
Chi phí tư
vấn |
TV1+TV2+…+TVn |
|
TV |
1.1 |
…………………….. |
|
|
TV1 |
1.2 |
…………………….. |
|
|
TV2 |
….. |
…………………….. |
|
|
TVn |
2 |
Chi phí quản
lý dự án |
Lập dự toán |
|
QLDA |
3 |
Chi phí khác |
K1+K2+….+Kn |
|
K |
3.1 |
…………………….. |
|
|
K1 |
3.2 |
…………………….. |
|
|
K2 |
….. |
…………………….. |
|
|
Kn |
4 |
Chi phí dự
phòng |
10% x (TV + QLDA + K) |
|
DP |
|
TỔNG CỘNG |
TV + QLDA + K + DP |
|
|
Diễn giải: (nêu cụ thể căn cứ, công thức
tính và giá trị xác định đối với từng
chi phí)
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….