Chuyên mục:

CHI PHÍ THI TUYỂN PHƯƠNG ÁN KIẾN TRÚC

Thi tuyển phương án kiến trúc là công việc thực hiện ở giai đoạn Quyết định đầu tư của dự án thuộc trường hợp theo Luật Kiến trúc điều 17 khoản 2.

Chi phí thi tuyển phương án kiến trúc theo Nghị định 85/2020/NĐ-CP điều 21

Đối với dự án không sử dụng vốn nhà nước, chi phí thi tuyển phương án kiến trúc do chủ đầu tư tự quyết định đảm bảo nguyên tắc theo Luật Xây dựng điều 132.

Đối với dự án có sử dụng vốn nhà nước, chi phí tư vấn thi tuyển phương án kiến trúc gồm:

1. Chi phí tổ chức quản lý thực hiện công tác thi tuyển phương án kiến trúc

Chi phí này thuộc chi phí quản lý dự án (theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 30 khoản 1)

2. Chi phí tư vấn thi tuyển phương án kiến trúc

Chi phí này là chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 31 khoản 1) xác định theo Thông tư 16/2019/TT-BXD Phụ lục số 3 như sau:

C= CG + QL + K + TN + VAT + DP

2.1. Chi phí chuyên gia (CG) 

Chi phí chuyên gia được xác định bằng tổng chi phí các loại chuyên gia (CG = ∑CGi), trong đó CGi là chi phí chuyên gia loại i được xác định theo công thức CGi = Scgi x Tcgi x Lcgi

- Scgi là số lượng chuyên gia loại i cần thiết để thực hiện công việc, dự kiến số lượng chuyên gia gồm:

+ Kỹ sư cao cấp (chủ nhiệm): 01 người

+ Kỹ sư chính (chủ trì các nội dung): 02 người

+ Kỹ sư (lập kế hoạch, quy chế, hồ sơ mời thi tuyển,…): 03 người

+ Tư vấn khác (thu thập thông tin, số liệu, ….): 03 người

- Tcgi là thời gian làm việc của chuyên gia, dự kiến 15÷30 ngày

- Lcgi là tiền lương của chuyên gia loại i (chuyên gia trong nước xác định theo Thông tư 15/2019/TT-BXD Phụ lục số 5, chuyên gia nước ngoài xác định theo thông lệ quốc tế)

2.2. Chi phí quản lý (QL)

Chi phí quản lý QL = CG x 55%

2.3. Chi phí khác (K)

Chi phí khác (văn phòng phẩm; chi phí khấu hao thiết bị; phân bổ chi phí mua phần mềm ứng dụng; chi phí hội nghị, hội thảo,…) dự trù từ 5 ÷ 10%

2.4. Thu nhập chịu thuế tính trước (TN)

Thu nhập chịu thuế tính trước TN = (CG + QL) x 6%

2.5. Thuế giá trị gia tăng (VAT)

Thuế giá trị gia tăng VAT = (CG + QL + K + TN) x 10%

2.6. Dự phòng (DP)

Chi phí dự phòng DP = (CG + QL + K + TN + VAT) x (5÷10%)

3. Chi phí khác phục vụ công tác thi tuyển phương án kiến trúc

Các chi phí theo Nghị định 85/2020/NĐ-CP điều 21 khoản 1 (gồm: chi phí cho Hội đồng, Tổ kỹ thuật, các mức giải thưởng, hỗ trợ các phương án dự thi tuyển và các chi phí khác) được xác định trong Quy chế thi tuyển (theo Nghị định 85/2020/NĐ-CP điều 18 khoản 3)

-1