KHUNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TƯ VẤN XÂY DỰNG
ĐVT: đồng/ngày
STT |
Trình độ |
VÙNG I |
VÙNG II |
VÙNG III |
VÙNG IV |
1 |
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
800.000 ÷ 1.500.000 |
710.000 ÷ 1.300.000 |
600.000 ÷ 1.160.000 |
560.000 ÷ 1000.000 |
2 |
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
600.000 ÷ 1.150.000 |
530.000 ÷ 1.000.000 |
460.000 ÷ 890.000 |
400.000 ÷ 800.000 |
3 |
Kỹ sư |
400.000 ÷ 770.000 |
355.000 ÷ 680.000 |
310.000 ÷ 600.000 |
280.000 ÷ 540.000 |
4 |
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
360.000 ÷ 580.000 |
320.000 ÷ 515.000 |
280.000 ÷ 450.000 |
251.000 ÷ 405.000 |