DỰ TOÁN NHIỆM VỤ CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG QUAN TRONG QUỐC
GIA
Trình tự thủ tục
lập, thẩm định và phê duyệt dự toán thực
hiện theo Luật
Đầu tư công điều 40 khoản 5
Dự toán nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư bao gồm các chi phí để
thực hiện các công việc cần thiết trong giai
đoạn chuẩn bị đầu tư (từ khi lập
chủ trương đầu tư đến khi phê duyệt
dự án) theo Nghị
định 10/2021/NĐ-CP điều 10 khoản 1 cụ thể như sau:
A. Các khoản mục chi phí
1. Chi
phí tư vấn
- Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi
- Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi
- Chi phí khảo sát xây dựng (giai đoạn
chuẩn bị đầu tư)
- Chi phí lập nhiệm vụ khảo
sát xây dựngCDPL
- Chi phí thẩm tra nhiệm vụ khảo
sát xây dựng (nếu cần)CDPL
- Chi phí thẩm tra phương án kỹ
thuật khảo sát xây dựng (nếu cần)CDPL
- Chi phí thẩm tra báo cáo kết quả
khảo sát xây dựng (nếu cần)CDPL
- Chi phí giám sát khảo sát xây dựng
- Chi phí lập nhiệm vụ thiết
kế xây dựng (giai đoạn chuẩn bị đầu
tư)CDPL
- Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả
thi
- Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu
khả thi
- Chi phí thẩm tra thiết kế công
nghệ (đối với dự án có thiết kế công nghệ)CDPL
- Chi phí thi tuyển phương án kiến
trúc (đối với dự án có công trình theo Luật Kiến trúc điều 17 khoản 2)CDPL
- Chi phí lựa chọn phương án
mỹ thuật (đối với dự án có công trình tượng
đài, tranh hoành tráng)CDPL
- Chi phí áp dụng mô hình thông tin công
trình BIM (đối với dự án có áp dụng)CDPL
- Chi phí tư vấn quản lý dự
án (trường hợp thuê tư vấn)CDPL
- Chi phí giám sát, đánh giá dự án
đầu tư (trường hợp thuê tư vấn)CDPL
- Chi phí lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường (đối với dự án thuộc
Nghị định
18/2015/NĐ-CP điều 12 khoản 1)CDPL
- Chi phí lập kế hoạch bảo
vệ môi trường môi trường (đối với
dự án thuộc Nghị định 18/2015/NĐ-CP điều 18 khoản
1)CDPL
- Chi phí lập dự toán gói thầu (nếu có)CDPL
- Chi phí thẩm tra dự toán gói thầu (nếu cần)CDPL
- Chi phí quy hoạch chi tiết xây dựng
(đối với dự án phải lập quy hoạch chi
tiết xây dựng)
+ Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
+ Chi phí làm mô
hình quy hoạchCDPL
+ Chi phí khảo
sát xây dựng phục vụ lập quy hoạchCDPL
+ Chi phí thuê tổ
chức, chuyên gia phản biện đồ án quy hoạch (nếu cần)CDPL
+ Chi phí thuê
tư vấn lập dự toán chi phí quy hoạch (nếu có)CDPL
+ Chi phí thuê
tư vấn thẩm tra dự toán chi phí quy hoạch (nếu có)CDPL
+ Chi phí thi tuyển
tổ chức tư vấn lập đồ án quy hoạch (nếu có)
+ Chi phí lập
hồ sơ nhiệm vụ cắm mốc giớiCDPL
+ Chi phí lập
hồ sơ cắm mốc giớiCDPL
+ Chi phí cắm
mốc giới ngoài thực địaCDPL
- Chi phí lựa
chọn nhà thầu (trường hợp thuê tư vấn)
+ Chi phí lập hồ sơ mời quan
tâm (đối với gói thầu tư vấn áp dụng hình thức
đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí thẩm định hồ
sơ mời quan tâm (đối với gói thầu tư vấn
áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi có lựa
chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí lập hồ sơ mời
sơ tuyển (đối với dự án thực hiện theo hình
thức tổng thầu chìa khóa trao tay áp dụng hình thức
đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí thẩm định hồ
sơ mời sơ tuyển (đối với dự án thực
hiện theo hình thức tổng thầu chìa khóa trao tay áp dụng
hình thức đấu thầu rộng rãi có lựa chọn
danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí lập hồ sơ mời thầu (đối với
gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi hoặc hạn chế)CDPL
+ Chi phí thẩm định hồ
sơ mời thầu (đối với gói thầu áp dụng
hình thức đấu thầu rộng rãi hoặc hạn
chế)CDPL
+ Chi phí lập hồ sơ yêu cầu (đối với
gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu
thông thường hoặc chào hàng cạnh tranh thông thường)CDPL
+ Chi phí thẩm định hồ
sơ yêu cầu (đối với gói thầu áp dụng hình thức
chỉ định thầu thông thường hoặc chào
hàng cạnh tranh thông thường)CDPL
+ Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm (đối với
gói thầu tư vấn áp dụng hình thức đấu
thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển (đối với dự án thực hiện theo hình
thức tổng thầu chìa khóa trao tay áp dụng hình thức
đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí đánh giá hồ sơ dự
thầu (đối với gói thầu áp dụng hình thức
đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế)CDPL
+ Chi phí đánh giá hồ sơ đề
xuất (đối với gói thầu áp dụng hình thức
chỉ định thầu thông thường hoặc chào
hàng cạnh tranh thông thường)CDPL
+ Chi phí thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầuCDPL
2.
Chi phí quản lý dự án (giai đoạn chuẩn bị đầu
tư)
- Chi phí
được xác định theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 30 khoản
3 trên cơ sở
phạm vi công việc, thời gian (dự kiến) thực
hiện công tác chuẩn bị đầu tư và nội
dung chi phí theo Thông tư 16/2019/TT-BXD điều
4 hoặc tạm tính theo định mức chi phí quản
lý dự án ≤ 10 tỷ đồng nhân với tổng
chi phí tư vấn
+ Trường
hợp thuê tư vấn quản lý dự án thì chi phí quản
lý dự án xác định không bao gồm phạm vi công việc
đã thuê tư vấn
+ Trường
hợp thuê tư vấn giám sát, đánh giá đầu tư
thì chi phí quản lý dự án xác định không bao gồm
phạm vi công việc đã thuê tư vấn
- Chi phí quản
lý dự án trong giai đoạn này là 1 phần của chi phí
quản lý dự án chung cho toàn bộ dự án
3.
Chi phí khác
- Chi phí nghiên cứu khoa học công nghệ,
áp dụng, sử dụng vật liệu mới liên quan
đến dự án (nếu có)CDPL
- Chi phí thẩm định báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi
- Chi phí thẩm định báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư (đối với
dự án nhóm B và C)CDPL
- Chi phí thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi (đối với dự án phải lập
báo cáo nghiên cứu khả thi)CDPL
- Chi phí thi tuyển phương án kiến
trúc (đối với dự án có công trình theo Luật Kiến trúc điều 17 khoản 2)CDPL
- Chi phí lựa chọn phương án
mỹ thuật (đối với dự án có công trình tượng
đài, tranh hoành tráng)CDPL
- Chi phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (đối với
dự án thuộc Nghị định 18/2015/NĐ-CP điều 12 khoản
1)CDPL
- Chi phí quy hoạch
chi tiết xây dựng (đối với dự án phải
lập quy hoạch chi tiết xây dựng)
+ Chi phí thẩm định nhiệm vụ
quy hoạch
+ Chi phí thẩm định đồ
án quy hoạch
+ Chi phí quản lý nghiệp vụ lập
đồ án quy hoạchCDPL
+ Chi phí tổ chức lấy ý kiến
cộng đồngCDPL
+ Chi phí công bố đồ án quy hoạchCDPL
+ Chi phí thẩm
định hồ sơ nhiệm vụ cắm mốc giớiCDPL
+ Chi phí thẩm
định hồ sơ cắm mốc giớiCDPL
+ Chi phí khác (nếu có)
- Chi phí lựa
chọn nhà thầu (trường hợp không thuê tư vấn)
+ Chi phí lập hồ sơ mời quan
tâm (đối với gói thầu tư vấn áp dụng hình thức
đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí thẩm định hồ
sơ mời quan tâm (đối với gói thầu tư vấn
áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi có lựa
chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí lập hồ sơ mời
sơ tuyển (đối với dự án thực hiện theo hình
thức tổng thầu chìa khóa trao tay áp dụng hình thức
đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí thẩm định hồ
sơ mời sơ tuyển (đối với dự án thực
hiện theo hình thức tổng thầu chìa khóa trao tay áp dụng
hình thức đấu thầu rộng rãi có lựa chọn
danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí lập hồ sơ mời thầu (đối với
gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng
rãi hoặc hạn chế)CDPL
+ Chi phí thẩm định hồ
sơ mời thầu (đối với gói thầu áp dụng
hình thức đấu thầu rộng rãi hoặc hạn
chế)CDPL
+ Chi phí lập hồ sơ yêu cầu (đối với
gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu
thông thường hoặc chào hàng cạnh tranh thông thường)CDPL
+ Chi phí thẩm định hồ
sơ yêu cầu (đối với gói thầu áp dụng hình thức
chỉ định thầu thông thường hoặc chào
hàng cạnh tranh thông thường)CDPL
+ Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm (đối với
gói thầu tư vấn áp dụng hình thức đấu
thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển (đối với dự án thực hiện theo hình
thức tổng thầu chìa khóa trao tay áp dụng hình thức
đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn)CDPL
+ Chi phí đánh giá hồ sơ dự
thầu (đối với gói thầu áp dụng hình thức
đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế)CDPL
+ Chi phí đánh giá hồ sơ đề
xuất (đối với gói thầu áp dụng hình thức
chỉ định thầu thông thường hoặc chào
hàng cạnh tranh thông thường)CDPL
+ Chi phí thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầuCDPL
+ Chi phí đăng tải thông tin đấu
thầu
4.
Chi phí dự phòng: tính 10% tổng các chi phí từ mục 1 đến 3
B. Tổng hợp dự toán chi
phí
1.
Căn cứ lập dự toán
- Căn cứ
Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Căn cứ
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ
Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự
án và tư vấn đầu tư xây dựng;
- Căn cứ
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của
Chính phủ hướng dẫn Luật đấu thầu
về lựa chọn nhà thầu;
- Căn cứ
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ hướng dẫn Luật Kiến trúc; (trường hợp có thi tuyển
phương án kiến trúc)
- Căn cứ
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 2/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật; (trường hợp có lựa chọn
phương án mỹ thuật)
- Căn cứ
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của
Chính phủ về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường; (trường
hợp dự án phải đánh giá tác động môi trường
hoặc đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường)
- Căn cứ
Nghị định số 54/2021/NĐ-CP ngày 21/5/2021 của
Chính phủ về đánh giá sơ bộ tác động
môi trường; (trường
hợp dự án phải đánh giá sơ bộ tác động
môi trường)
- Căn cứ
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ về trình tự, thủ tục thẩm định
dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu
tư; (trường hợp
thuê tư vấn giám sát, đánh giá dự án đầu
tư)
- Căn cứ
Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường; (trường hợp dự án do
cơ quan trung ương thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường)
- Căn cứ
Thông tư số 258/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt
thiết kế phòng cháy và chữa cháy; (trường hợp phải thẩm duyệt thiết
kế PCCC)
- Căn cứ
Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
xây dựng và quy hoạch đô thị; (trường hợp dự án phải lập quy hoạch
chi tiết xây dựng)
- Căn cứ
…. (liệt kê các văn bản
của cơ quan có thẩm quyền về: giao nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư; kế hoạch đầu
tư công; quy hoạch, kế hoạch, chiến lược
phát triển,…)
2. Bảng
tổng hợp dự toán
TT |
Khoản mục |
Cách tính |
Giá trị
(đồng) |
Ký hiệu |
1 |
Chi phí tư
vấn |
TV1+TV2+…+TVn |
|
TV |
1.1 |
…………………….. |
|
|
TV1 |
1.2 |
…………………….. |
|
|
TV2 |
….. |
…………………….. |
|
|
TVn |
2 |
Chi phí quản
lý dự án |
Lập dự toán |
|
QLDA |
3 |
Chi phí khác |
K1+K2+….+Kn |
|
K |
3.1 |
…………………….. |
|
|
K1 |
3.2 |
…………………….. |
|
|
K2 |
….. |
…………………….. |
|
|
Kn |
4 |
Chi phí dự
phòng |
10% x (TV + QLDA + K) |
|
DP |
|
TỔNG CỘNG |
TV + QLDA + K + DP |
|
|
Diễn giải: (nêu cụ thể căn cứ, công thức
tính và giá trị xác định đối với từng
chi phí)
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….