CHI PHÍ TƯ VẤN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TÍNH CHUNG TRONG TỎNG MỨC
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CỦA BÁO CÁO KINH TẾ KỸ
THUẬT
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng tính chung
trong tổng mức đầu tư như sau:
TT |
Khoản mục |
Trường
hợp thực hiện |
1 |
Dự án nhóm B và nhóm C sử dụng vốn
đầu tư công hoặc vốn ODA/vốn vay ưu
đãi nước ngoài |
|
2 |
Chi phí khảo
sát xây dựng |
|
Tùy thuộc yêu
cầu thiết kế |
||
-
Chi phí khảo sát khác |
||
3 |
Các chi phí liên
quan đến khảo sát xây dựng |
|
|
||
Nếu cần thiết |
||
Nếu cần thiết |
||
Nếu cần thiết |
||
|
||
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
7 |
Dự án có thiết kế công nghệ |
|
8 |
Nếu có |
|
9 |
Nếu có |
|
10 |
Trường hợp chủ đầu
tư thuê tư vấn thực hiện |
|
11 |
Dự án thuộc Nghị định
18/2015/NĐ-CP điều 12 khoản 1 |
|
12 |
Dự án thuộc Nghị định
18/2015/NĐ-CP điều 18 khoản 1 |
|
13 |
Dự án sử dụng vốn nhà nước
có thời gian thi công xây dựng > 2 năm |
|
14 |
|
|
15 |
Nếu cần thiết |
|
16 |
Chi phí quy hoạch
chi tiết xây dựng |
Dự án ĐTXD công trình tập
trung tại khu vực chưa có quy hoạch chi tiết xây
dựng (trừ các trường hợp theo Nghị định 44/2015/NĐ-CP điều 10 khoản
5 và Nghị định 37/2010/NĐ-CP điều 14 khoản
4) |
Trừ dự án đầu tư xây
dựng khu, cụm công nghiệp và khu chế xuất (theo Thông tư 12/2016/TT-BXD điều 17 khoản 4) |
||
|
||
Nếu cần thiết |
||
|
||
- Chi phí thuê tổ chức,
chuyên gia phản biện đồ án quy hoạch |
Nếu cần thiết |
|
Nếu có |
||
|
||
|
||
|
||
17 |
Chi phí lựa
chọn nhà thầu |
Trường hợp chủ đầu
tư thuê tư vấn thực hiện |
Đối với gói thầu tư vấn
đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn |
||
Đối với gói thầu đấu thầu
rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn (trừ gói thầu
tư vấn) |
||
Đối với gói thầu đấu thầu
rộng rãi hoặc hạn chế |
||
Đối với gói thầu chỉ định
thầu thông thường hoặc chào hàng cạnh tranh
thông thường |
||
|
||
18 |
Các chi phí khác |
Nếu có |