CHI PHÍ TƯ VẤN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRONG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng của công
trình xác định theo Thông tư 11/2021/TT-BXD Phụ lục II Mục
1.4 như sau:
TT |
Khoản mục |
Trường
hợp thực hiện |
1 |
Chi phí khảo
sát xây dựng |
Trừ chi phí khảo sát chung của dự
án |
Tùy thuộc
yêu cầu thiết kế |
||
-
Chi phí khảo sát khác |
||
2 |
Các chi phí liên
quan đến khảo sát xây dựng |
Trừ chi phí liên quan đến khảo sát
chung của dự án |
|
||
Nếu cần thiết |
||
Nếu cần thiết |
||
Nếu cần thiết |
||
|
||
3 |
Công trình thuộc Luật Kiến trúc điều
17 khoản 2 và chủ đầu
tư thuê tư vấn tổ chức thi tuyển |
|
4 |
Công trình tượng đài, tranh hoành tráng và chủ
đầu tư thuê tư vấn tổ chức tuyển
chọn |
|
5 |
Trừ công trình thiết kế 1 bước
(đã tính trong chi phí lập, thẩm tra Báo cáo kinh tế kỹ
thuật) |
|
6 |
||
7 |
||
8 |
|
|
9 |
|
|
10 |
Nếu có |
|
11 |
Nếu có |
|
12 |
Nếu có |
|
13 |
Nếu có |
|
14 |
Nếu có |
|
15 |
Nếu có |
|
16 |
Nếu có |
|
17 |
Nếu có |
|
18 |
Nếu có |
|
19 |
Nếu có |
|
20 |
Nếu có |
|
21 |
|
|
22 |
Nếu cần thiết |
|
23 |
Chi phí lựa
chọn nhà thầu |
Trường hợp chủ đầu
tư thuê tư vấn thực hiện |
Đối với gói thầu tư vấn
đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn |
||
Đối với gói thầu đấu thầu
rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn (trừ gói thầu
tư vấn) |
||
Đối với gói thầu đấu thầu
rộng rãi hoặc hạn chế |
||
Đối với gói thầu chỉ định
thầu thông thường hoặc chào hàng cạnh tranh
thông thường |
||
|
||
24 |
Các chi phí tư vấn khác |
Nếu có |