Chuyên mục:

CHI PHÍ KHÁC TRONG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI

Các khoản mục chi phí khác theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 5 khoản 1 điểm e được xác định như sau:

TT

Khoản mục

Trường hợp thực hiện

1

Chi phí thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

- Dự án sử dụng vốn đầu tư công quan trọng quốc gia hoặc nhóm A

- Dự án không sử dụng vốn đầu tư công do Quốc hội hoặc Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư

- Dự án PPP do cơ quan nhà nước lập

2

Chi phí thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

 

3

Chi phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Dự án thuộc Nghị định 18/2015/NĐ-CP điều 12 khoản 1

4

Chi phí thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy

Dự án, công trình thuộc Nghị định 136/2020/NĐ-CP Phụ lục V

5

Chi phí thẩm định thiết kế, dự toán

 

6

Chi phí kiểm toán báo cáo quyết toán

Dự án sử dụng vốn nhà nước và dự án PPP

7

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

8

Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu

Dự án có công trình thuộc Nghị định 06/2021/NĐ-CP điều 24 khoản 1

9

Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ

Khu đất dự án chưa rà phá BMVN

10

Chi phí bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng

Dự án có công trình thuộc Nghị định 119/2015/NĐ-CP điều 4 khoản 1

11

Chi phí tổ chức thi tuyển phương án kiến trúc

Dự án có công trình thuộc Luật Kiến trúc điều 17 khoản 2 và chủ đầu tư tự tổ chức thi tuyển

12

Chi phí tổ chức lựa chọn phương án mỹ thuật

Dự án có công trình tượng đài, tranh hoành tráng và chủ đầu tư tự tổ chức tuyển chọn

13

Chi phí đảm bảo an toàn giao thông

Nếu có

14

Chi phí đăng kiểm chất lượng quốc tế

Nếu có

15

Chi phí lập, điều chỉnh định mức xây dựng

Nếu có

16

Chi phí quan trắc biến dạng công trình

Nếu có

17

Chi phí nghiên cứu khoa học công nghệ, áp dụng, sử dụng vật liệu mới liên quan đến dự án

Nếu có

18

Chi phí di chuyển máy, thiết bị thi công đặc chủng đến và ra khỏi công trường

Nếu có

19

Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công xây dựng

Nếu có

20

Chi phí kho bãi chứa vật liệu

Nếu có

21

Chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường, lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy

Nếu có

22

Vốn lưu động ban đầu

Dự án đầu tư kinh doanh

23

Lãi vay trong thời gian xây dựng

Dự án có sử dụng vốn vay

24

Chi phí chạy thử

Nếu có

25

Thuế tài nguyên

Dự án có khai thác, sử dụng tài nguyên

26

Chi phí quy hoạch chi tiết xây dựng

Dự án ĐTXD công trình tập trung tại khu vực chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng (trừ các trường hợp theo Nghị định 44/2015/NĐ-CP điều 10 khoản 5 và Nghị định 37/2010/NĐ-CP điều 14 khoản 4)

- Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch

Trừ dự án đầu tư xây dựng khu, cụm công nghiệp và khu chế xuất (theo Thông tư 12/2016/TT-BXD điều 17 khoản 4)

- Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch

 

- Chi phí quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch

 

- Chi phí tổ chức lấy ý kiến cộng đồng

 

- Chi phí công bố đồ án quy hoạch

 

- Chi phí thẩm định hồ sơ nhiệm vụ cắm mốc giới

 

- Chi phí thẩm định hồ sơ cắm mốc giới

 

- Chi phí khác

Nếu có

27

Chi phí lựa chọn nhà thầu

Trường hợp chủ đầu tư trực tiếp thực hiện

- Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm

Đối với gói thầu tư vấn đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn

- Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm

- Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm

- Chi phí thẩm định kết quả mời quan tâm

- Chi phí lập hồ sơ mời sơ tuyển

Đối với gói thầu đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn (trừ gói thầu tư vấn)

- Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển

- Chi phí đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển

- Chi phí thẩm định kết quả sơ tuyển

- Chi phí lập hồ sơ mời thầu

Đối với gói thầu đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế

- Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu

- Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu

- Chi phí lập hồ sơ yêu cầu

Đối với gói thầu chỉ định thầu thông thường hoặc chào hàng cạnh tranh thông thường

- Chi phí thẩm định hồ sơ yêu cầu

- Chi phí đánh giá hồ sơ đề xuất

- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

 

28

Chi phí lựa chọn nhà đầu tư

Dự án PPP hoặc dự án sử dụng đất và chủ đầu tư trực tiếp thực hiện

- Chi phí lập hồ sơ mời sơ tuyển dự án PPP

 

- Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển dự án PPP

 

- Chi phí đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển dự án PPP

 

- Chi phí thẩm định kết quả sơ tuyển dự án PPP

 

- Chi phí lập hồ sơ mời đàm phán dự án PPP

Lựa chọn nhà đầu tư PPP theo hình thức đàm phán cạnh tranh

- Chi phí thẩm định hồ sơ mời đàm phán dự án PPP

- Chi phí đánh giá hồ sơ dự đàm phán dự án PPP

- Chi phí lập hồ sơ mời thầu dự án PPP

Lựa chọn nhà đầu tư PPP theo hình thức đấu thầu hoặc chỉ định thầu

- Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu dự án PPP

- Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu dự án PPP

- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án PPP

 

- Chi phí lập hồ sơ mời thầu dự án sử dụng đất

 

- Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu dự án sử dụng đất

 

- Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu dự án sử dụng đất

 

- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án sử dụng đất

 

29

Chi phí đăng tải thông tin đấu thầu

 

30

Các khoản khác

Nếu có

 

-1