CHI PHÍ RÀ
PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ TRONG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ
(RPBMVN) thuộc chi phí khác trong tổng mức đầu
tư xây dựng (theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều
5 khoản 2 điểm e)
1. Xác định chi
phí RPBMVN trong tổng mức đầu tư
Khi lập tổng mức đầu tư, chi
phí RPBMVN được xác định theo suất vốn
đầu tư, công thức tính C = S x P, trong đó:
1)
S là diện tích RPBMVN gồm diện tích khu đất dự án và diện
tích hành lang an toàn được
xác định theo Thông tư 121/2021/TT-BQP điều 6 khoản
1 như sau:
-
Diện tích khu đất dự án: xác định
theo phạm vi mặt bằng ranh giới khu đất (nếu
địa hình có độ dốc > 10% thì xác định
theo diện tích mặt dốc)
-
Diện tích hành lang an toàn xác định theo Thông tư 121/2021/TT-BQP điều 6 khoản
3
2)
P là suất đầu tư xác định
theo công thức P = D x K, trong đó:
-
D là mức chi phí theo Thông tư
146/2007/TT-BQP Phụ lục 1 tùy thuộc từng khu vực mật
độ tín hiệu
-
K=2 là hệ số trượt giá
2. Xác định chi
phí RPBMVN trong giai đoạn thực hiện đầu
tư
Các khoản mục chi phí theo Thông tư 123/2021/TT-BQP Phụ lục II bao gồm:
1)
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M)
-
Chi phí vật liệu (VL) xác định theo
thông báo giá vật liệu của địa phương
-
Chi phí nhân công (NC) xác định theo Thông tư 122/2021/TT-BQP Phụ lục
II Bảng 06
-
Chi phí máy thi công (M):
+
Đối với đơn vị thi công hưởng
lương từ ngân sách nhà nước: xác định
theo Thông tư
122/2021/TT-BQP Phụ lục II Bảng 2
+
Đối với đơn vị thi công không hưởng
lương từ ngân sách nhà nước: xác định
theo Thông tư 122/2021/TT-BQP
Phụ lục II Bảng 4
2)
Chi phí chung (C) tính bằng NC x 40%
3)
Chi phí khác
-
Chi phí khảo sát, lập phương án KTTC và
dự toán xác định theo Thông tư 123/2021/TT-BQP Phụ lục
II Bảng K1
-
Chi phí lán trại (nhà tạm để ở
và điều hành) xác định theo Thông tư 122/2021/TT-BQP Phụ lục
II Bảng K2
-
Chi phí thẩm định phương án KTTC
và dự toán xác định theo Thông tư 122/2021/TT-BQP Phụ lục
II Bảng K3
-
Chi phí kiểm tra chất lượng
thi công xác định theo Thông tư 123/2021/TT-BQP Phụ lục
II Bảng K1
-
Chi phí giám sát thi công xác định theo Thông tư 122/2021/TT-BQP Phụ lục
II Bảng K5
-
Chi phí hủy bom mìn vật nổ xác định
theo Thông tư
122/2021/TT-BQP Phụ lục II Bảng K6