Thông tư 122/2021/TT-BQP
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ VÀ CÁC DỮ LIỆU CƠ BẢN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY
Bảng 04
ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
Áp dụng công thức tính (1), (2), (3), (4), (5), (6) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này và các hệ số tại Bảng 03 Phụ lục này.
Stt |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Chi phí |
Giá ca máy |
||||
Khấu hao |
Sửa chữa |
Nhiên liệu, năng lượng |
Nhân công |
Khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
M011.001 |
Máy dò mìn (VMH3.CS là đại diện) |
125.550 |
55.800 |
20.000 |
329.519 |
23.250 |
554.119 |
2 |
M011.002 |
Máy dò bom trên cạn đến độ sâu 5 m (Vallon 1303A1 hoặc Vallon EL 1303D2 là đại diện) |
292.950 |
130.200 |
30.000 |
329.519 |
54.250 |
836.919 |
3 |
M011.003 |
Máy dò bom trên cạn đến độ sâu 10 m (Vet 1 là đại diện) |
575.438 |
255.750 |
30.000 |
659.038 |
106.563 |
1.626.788 |
4 |
M011.004 |
Máy xúc loại < 0,4 m3 |
291.515 |
97.172 |
441.090 |
329.519 |
101.221 |
1.260.517 |
5 |
M011.005 |
Máy khoan đất loại xoắn ruột gà có đường kính ≥ 76 mm |
24.174 |
7.909 |
288.990 |
329.519 |
7.461 |
658.054 |
6 |
M011.006 |
Thiết bị GPS cầm tay |
1.943 |
208 |
10.000 |
286.538 |
555 |
299.244 |
7 |
M011.007 |
Máy dò mìn dưới nước (Vallon MW 1630B là đại diện) |
172.905 |
76.847 |
20.000 |
329.519 |
32.019 |
631.290 |
8 |
M011.008 |
Máy dò bom dưới nước đến độ sâu 5 m (Foerster 4032api là đại diện) |
292.950 |
130.200 |
30.000 |
659.038 |
54.250 |
1.166.438 |
9 |
M011.009 |
Thuyền cao su tiểu 220T (Chở 3 người) |
15.484 |
6.194 |
|
315.192 |
1.548 |
338.419 |
10 |
M011.010 |
Thuyền cao su trung 320S (Chở 6 người) |
24.401 |
9.760 |
|
329.519 |
2.440 |
366.121 |
11 |
M011.011 |
Tàu loại 4200 CV |
22.153.429 |
8.439.401 |
48.839.310 |
13.907.000 |
21.098.503 |
114.437.643 |
12 |
M011.012 |
Tàu loại 2500 CV |
7.527.414 |
5.376.724 |
26.632.710 |
10.670.000 |
7.168.966 |
57.375.813 |
13 |
M011.013 |
Tàu loại 1200 CV |
4.369.919 |
2.601.142 |
15.331.680 |
9.621.000 |
4.161.828 |
36.085.569 |
14 |
M011.014 |
Tàu loại 650C - Đầu kéo dò tìm, xử lý |
2.146.640 |
1.086.571 |
8.715.330 |
5.904.500 |
1.590.103 |
19.443.144 |
15 |
M011.015 |
Tàu loại 350CV (Tàu xử lý, hậu cần, làm trạm nổi, điều tiết giao thông) |
291.687 |
170.577 |
3.072.420 |
4.286.000 |
204.692 |
8.025.376 |
16 |
M011.016 |
Máy quét bề mặt đáy biển (Đại diện siêu âm Sonar Klein 3000) |
3.315.302 |
1.473.467 |
|
988.558 |
736.734 |
6.514.060 |
17 |
M011.017 |
Thiết bị Từ kế Seaquest |
4.943.391 |
2.197.062 |
|
988.558 |
1.098.531 |
9.227.542 |
18 |
M011.018 |
Hệ thống robot ROV có tay gắp xử lý tín hiệu (Đồng bộ thiết bị đi kèm) |
22.122.722 |
9.832.321 |
|
1.318.077 |
4.916.160 |
38.189.280 |
19 |
M011.019 |
Định vị thủy âm |
411.841 |
183.041 |
|
659.038 |
91.520 |
1.345.441 |
20 |
M011.020 |
Thiết bị định vị DGPS |
443.034 |
147.678 |
|
286.538 |
98.452 |
975.703 |
21 |
M011.021 |
Định vị trên hải đồ |
426.917 |
142.306 |
|
573.077 |
94.871 |
1.237.171 |
22 |
M011.022 |
Thuyền gỗ (Sức chứa ≥ 3 tấn có máy đẩy) |
111.052 |
58.330 |
669.636 |
|
67.304 |
906.323 |
23 |
M011.023 |
Thiết bị hút và xói bùn cát (Máy nén khí từ 7-10 m3/phút) |
137.800 |
25.911 |
1.689.309 |
659.038 |
58.889 |
2.570.947 |
24 |
M011.024 |
Máy bộ đàm cầm tay |
175 |
44 |
|
315.192 |
70 |
315.481 |
25 |
M011.025 |
Ôm kế |
379 |
179 |
|
315.192 |
207 |
315.958 |
26 |
M011.026 |
Máy điểm hỏa |
524 |
248 |
|
315.192 |
286 |
316.251 |
27 |
M011.027 |
Thuyền composit VS-600 |
55.727 |
24.767 |
|
573.077 |
14.860 |
668.432 |
28 |
M011.028 |
Chuông lặn |
102.124 |
34.041 |
|
659.038 |
36.311 |
831.514 |
29 |
M011.029 |
Độ sâu lặn > 0,5 m đến 3 m |
41.792 |
13.931 |
|
659.038 |
14.859 |
729.620 |
30 |
M011.030 |
Độ sâu lặn > 3 m đến 6 m |
43.379 |
14.460 |
|
659.038 |
15.424 |
732.300 |
31 |
M011.031 |
Độ sâu lặn > 6 m đến 12 m |
46.133 |
15.378 |
|
659.038 |
16.403 |
736.952 |
32 |
M011.032 |
Độ sâu lặn > 12 m đến 22 m |
46.923 |
15.641 |
|
659.038 |
16.684 |
738.286 |
33 |
M011.033 |
Độ sâu lặn > 22 m đến 30 m |
48.788 |
16.263 |
|
659.038 |
17.347 |
741.436 |