Chuyên mục:

Tải văn bản

Thông tư 122/2021/TT-BQP

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC HAO PHÍ VÀ CÁC DỮ LIỆU CƠ BẢN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY

Bảng 02

ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ

Áp dụng công thức tính (1), (2), (3), (4), (5), (6) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này và các hệ số tại Bảng 01 Phụ lục này.

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Chi phí

Giá ca máy
(VNĐ)

Khấu hao

Sửa chữa

Nhiên liệu, năng lượng

Nhân công

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

M010.001

Máy dò mìn trên cạn (VMH3.CS là đại diện)

125.550

55.800

20.000

180.000

23.250

404.600

2

M010.002

Máy dò bom trên cạn đến độ sâu 5 m (Vallon 1303A1 hoặc Vallon EL 1303D2 là đại diện)

292.950

130.200

30.000

180.000

54.250

687.400

3

M010.003

Máy dò bom trên cạn đến độ sâu 10m (Vet 1 là đại diện)

575.438

255.750

30.000

360.000

106.563

1.327.750

4

M010.004

Máy xúc loại < 0,4 m3

291.515

97.172

441.090

180.000

101.221

1.110.997

5

M010.005

Máy khoan đất loại xoắn ruột gà có đường kính ≥ 76 mm

24.174

7.909

288.990

180.000

7.461

508.535

6

M010.006

Thiết bị GPS cầm tay

1.943

208

10.000

180.000

555

192.706

7

M010.007

Máy dò mìn dưới nước (Vallon MW 1630B là đại diện)

172.905

76.847

20.000

180.000

32.019

481.771

8

M010.008

Máy dò bom dưới nước đến độ sâu 5 m (Foerster 4032api là đại diện)

292.950

130.200

30.000

360.000

54.250

867.400

9

M010.009

Thuyền cao su tiểu 220T (Chở 3 người)

15.484

6.194

 

180.000

1.548

203.227

10

M010.010

Thuyền cao su trung 320S (Ch 6 người)

24.401

9.760

 

180.000

2.440

216.602

11

M010.011

Tàu loại 4200 CV

22.153.429

8.439.401

48.839.310

13.907.000

21.098.503

114.437.643

12

M010.012

Tàu loại 2500 CV

7.527.414

5.376.724

26.632.710

10.670.000

7.168.966

57.375.813

13

M010.013

Tàu loại 1200 CV

4.369.919

2.601.142

15.331.680

9.621.000

4.161.828

36.085.569

14

M010.014

Tàu loại 650C - Đầu kéo dò tìm, xử lý

2.146.640

1.086.571

8.715.330

5.904.500

1.590.103

19.443.144

15

M010.015

Tàu loại 350CV (Tàu xử lý, hậu cần, làm trạm nổi, điều tiết giao thông)

291.687

170.577

3.072.420

4.286.000

204.692

8.025.376

16

M010.016

Máy quét bề mặt đáy bin (Đại diện siêu âm Sonar Klein 3000)

3.315.302

1.473.467

 

540.000

736.734

6.065.503

17

M010.017

Thiết bị Từ kế Seaquest

4.943.391

2.197.062

 

540.000

1.098.531

8.778.984

18

M010.018

Hệ thống robot ROV có tay gắp xử lý tín hiệu (Đồng bộ thiết bị đi kèm)

22.122.722

9.832.321

 

720.000

4.916.160

37.591.203

19

M010.019

Định vị thủy âm

411.841

183.041

 

360.000

91.520

1.046.402

20

M010.020

Thiết bị định vị DGPS

443.034

147.678

 

180.000

98.452

869.164

21

M010.021

Định vị trên hải đồ

426.917

142.306

 

360.000

94.871

1.024.094

22

M010.022

Thuyền gỗ (Sức chứa ≥ 3 tấn có máy đẩy)

111.052

58.330

669.636

1.618.500

67.304

2.524.823

23

M010.023

Thiết bị hút và xói bùn cát (Máy nén khí từ 7-10 m3/phút)

137.800

25.911

1.689.309

360.000

58.889

2.271.909

24

M010.024

Máy bộ đàm cầm tay

675

169

 

180.000

270

181.114

25

M010.025

Ôm kế

379

179

 

180.000

207

180.766

26

M010.026

Máy điểm hỏa

524

248

 

180.000

286

181.058

27

M010.027

Thuyền composit VS-600

55.727

24.767

 

360.000

14.860

455.355

28

M010.028

Chuông lặn

102.124

34.041

 

360.000

36.311

532.475

29

M010.029

Độ sâu lặn > 0,5 m đến 3 m

41.792

13.931

 

360.000

14.859

430.582

30

M010.030

Độ sâu lặn > 3 m đến 6 m

43.379

14.460

 

360.000

15.424

433.262

31

M010.031

Độ sâu lặn > 6 m đến 12 m

46.133

15.378

 

360.000

16.403

437.913

32

M010.032

Độ sâu lặn > 12 m đến 22 m

46.923

15.641

 

360.000

16.684

439.248

33

M010.033

Độ sâu lặn > 22 m đến 30 m

48.788

16.263

 

360.000

17.347

442.397

 

-1