Thông tư 123/2021/TT-BQP
XÁC ĐỊNH QUẢN LÝ CHI PHÍ TRONG DỰ TOÁN RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
QUẢN LÝ CHI PHÍ TRONG DỰ TOÁN RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
4. K5 là chi phí giám sát thi công rà phá bom mìn vật nổ thực hiện theo quy định tại Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định chi phí quản lý và tư vấn đầu tư xây dựng (được tính theo tỷ lệ % của giá trị rà phá bom mìn vật nổ):
TT |
Loại công trình |
Chi phí rà phá bom mìn vật nổ (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi công rà phá bom mìn được duyệt (tỷ đồng) |
|||||||
≤ 10 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1000 |
2000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
3,285 |
2,853 |
2,435 |
1,845 |
1,546 |
1,188 |
0,797 |
0,694 |
2 |
Công trình công nghiệp |
3,508 |
3,137 |
2,559 |
2,074 |
1,604 |
1,301 |
0,823 |
0,716 |
3 |
Công trình giao thông |
3,203 |
2,700 |
2,356 |
1,714 |
1,272 |
1,003 |
0,731 |
0,636 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2,598 |
2,292 |
2,075 |
1,545 |
1,189 |
0,950 |
0,631 |
0,550 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
2,566 |
2,256 |
1,984 |
1,461 |
1,142 |
0,912 |
0,584 |
0,509 |