QUY TRÌNH
ĐẤU THẦU HẠN CHẾ LỰA CHỌN TỔ
CHỨC TƯ VẤN
(theo Luật Đấu
thầu)
Chỉ đấu thầu quốc tế nếu đáp ứng
điều kiện theo Luật
Đấu thầu điều 15 khoản 1
Dự toán gói thầu sử dụng vốn nhà nước phải
được phê duyệt trước khi tổ chức
lựa chọn nhà thầu (theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 16
khoản 1)
Quy trình đấu thầu
thực hiện theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 32 như sau:
TT |
NỘI DUNG THỰC HIỆN |
MÔ TẢ TÓM TẮT |
1 |
Lựa chọn
danh sách ngắn
(nếu có trong KHLCNT) |
Trình tự thực hiện theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 33
khoản 2 |
2 |
Bên mời thầu tự thực hiện hoặc
thuê tư vấn |
|
3 |
Bên mời thầu
trình chủ đầu tư phê duyệt |
|
4 |
Bên mời thầu tự thực hiện hoặc
thuê tư vấn |
|
5 |
Tổ thẩm định thực hiện trong vòng 20
ngày, lập Báo cáo thẩm định gửi chủ
đầu tư |
|
6 |
Chủ đầu tư phê duyệt trong vòng 10 ngày
sau khi nhận được Báo cáo thẩm định |
|
7 |
Gửi thư mời thầu (nếu đã lựa
chọn danh sách ngắn), đăng tải thông báo
mời thầu lên Hệ thống mạng ĐTQG (nếu
không lựa chọn danh sách ngắn) |
|
8 |
Thực hiện
theo Nghị
định 63/2014/NĐ-CP điều 36 khoản 2 |
|
9 |
Thực hiện
theo Nghị
định 63/2014/NĐ-CP điều 36 khoản 3 |
|
10 |
Bên mời thầu thực hiện theo thời
điểm quy định, báo cáo chủ đầu tư
xử lý tình huống xảy ra (nếu có) |
|
11 |
Thực hiện
theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều
36 khoản 4 |
|
12 |
Đơn vị đánh giá HSMT thành lập Tổ
chuyên gia, thành viên Tổ chuyên gia phải lập Bản cam
kết trước khi tiến hành đánh giá |
|
13 |
Trình tự
thực hiện theo Nghị
định 63/2014/NĐ-CP điều 38 |
|
14 |
Thực hiện
theo Nghị
định 63/2014/NĐ-CP điều 38 khoản 2 điểm
c |
|
15 |
Thông báo kết quả đánh giá và mời
nhà thầu đến mở hồ sơ đề xuất
tài chính |
Thực hiện
theo Nghị
định 63/2014/NĐ-CP điều 38 khoản 2 điểm
c |
16 |
Trình tự
thực hiện theo Luật
Đấu thầu điều 92 khoản 1 |
|
17 |
Thực hiện
theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều
39 khoản 1 |
|
18 |
Đánh
giá hồ sơ đề xuất về tài chính (không thực hiện đối với phương
pháp đánh giá dựa trên kỹ thuật) |
Tổ chuyên gia thực hiện theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều
39 khoản 2, báo cáo bên mời thầu xử lý
các tình huống xảy ra (nếu có) |
19 |
Phê duyệt danh sách xếp hạng nhà
thầu (không thực hiện
đối với phương pháp đánh giá dựa trên kỹ
thuật) |
Bên mời thầu lập hồ sơ trình chủ
đầu tư phê duyệt, xử lý các tình huống
xảy ra (nếu có) |
20 |
Trình tự
thực hiện theo Luật
Đấu thầu điều 92 khoản 1 |
|
21 |
Trình tự thực hiện theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều
40 |
|
22 |
Trình, thẩm định, phê duyệt
và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
Trình tự thực hiện theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều
41 |
23 |
Trình tự
thực hiện theo Luật
Đấu thầu điều 92 khoản 2 |
|
24 |
Nhà thầu
trúng thầu hoàn thiện và ký hợp đồng với
chủ đầu tư |
|
25 |
Thực hiện theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều
10 |