CHI PHÍ KHÁC TRONG DỰ
TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chi phí khác của công trình xác định
theo Thông tư 11/2021/TT-BXD Phụ
lục II Mục 1.5 như sau:
TT |
Khoản mục |
Trường
hợp thực hiện |
1 |
Dự án, công trình thuộc Nghị định
136/2020/NĐ-CP Phụ lục V |
|
2 |
Trừ công trình thiết kế 1 bước
(đã tính chi phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật) |
|
3 |
Công trình thuộc Nghị định 06/2021/NĐ-CP
điều 24 khoản 1 |
|
4 |
Công trình thuộc Nghị định 119/2015/NĐ-CP điều
4 khoản 1 |
|
5 |
Công trình thuộc Luật Kiến trúc điều
17 khoản 2 và chủ đầu
tư tự tổ chức thi tuyển |
|
6 |
Công trình tượng đài, tranh hoành tráng và chủ
đầu tư tự tổ chức tuyển chọn |
|
7 |
Nếu có |
|
8 |
Nếu có |
|
9 |
Nếu có |
|
10 |
Nếu có |
|
11 |
Chi phí di chuyển
máy, thiết bị thi công đặc chủng đến
và ra khỏi công trường |
Nếu có |
12 |
Chi phí hoàn trả
hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng
khi thi công xây dựng |
Nếu có |
13 |
Nếu có |
|
14 |
Nếu có |
|
15 |
Nếu có |
|
16 |
Chi phí lựa
chọn nhà thầu |
Trường hợp chủ đầu
tư trực tiếp thực hiện |
Đối với gói thầu tư vấn
đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn |
||
Đối với gói thầu đấu thầu
rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn (trừ gói thầu
tư vấn) |
||
Đối với gói thầu đấu thầu
rộng rãi hoặc hạn chế |
||
Đối với gói thầu chỉ định
thầu thông thường hoặc chào hàng cạnh tranh
thông thường |
||
|
||
17 |
|
|
18 |
Các khoản khác |
Nếu có |