Chuyên mục:

DANH MỤC HỒ SƠ LỰA CHỌN NHÀ THẦU TƯ VẤN ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐẤU THẦU RỘNG RÃI QUA MẠNG

(Theo Luật Đấu thầu)

TT

Tên hồ sơ

Cơ quan ban hành

Thời gian ban hành

Cơ sở pháp lý

1

Hồ sơ lựa chọn đơn vị tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT (trường hợp thuê tư vấn)

 

 

 

2

Hồ sơ lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu (trường hợp thuê tư vấn)

 

 

 

3

Hồ sơ mời thầu E-HSMT

Đơn vị lập hồ sơ

 

 

4

Tờ trình đề nghị phê duyệt E-HSMT

Chủ đầu tư

Sau khi lập E-HSMT

 

5

Quyết định thành lập tổ thẩm định

Đơn vị thẩm định

Sau khi trình duyệt E-HSMT

 

6

Bản cam kết của thành viên Tổ thẩm định 

Thành viên thẩm định

Sau khi thành lập Tổ thẩm định

Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT điều 4 khoản 1 điểm e

7

Báo cáo thẩm định E-HSMT

Tổ thẩm định

≤ 20 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ trình

Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT điều 3

8

Quyết định phê duyệt E-HSMT

Chủ đầu tư

≤ 10 ngày, kể từ khi nhận được báo cáo thẩm định

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm i

9

Văn bản đăng tải E-TBMT và E-HSMT trên Hệ thống mạng đầu thầu quốc gia 

Chủ đầu tư

Sau khi phê duyệt E-HSMT

Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT điều 26 

10

Văn bản đề nghị làm rõ E-HSMT (nếu có)

Nhà thầu

Trước thời điểm đóng thầu

Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT điều 27

11

Văn bản làm rõ E-HSMT (nếu có)

Chủ đầu tư

12

Tờ trình E-HSMT sửa đổi (nếu có)

Đơn vị lập hồ sơ

13

Báo cáo thẩm định E-HSMT sửa đổi (nếu có)

Chủ đầu tư

14

Quyết định phê duyệt E-HSMT sửa đổi (nếu có)

Chủ đầu tư

15

Văn bản đăng tải thông báo sửa đổi E-HSMT (nếu có)

Chủ đầu tư

16

Biên bản mở hồ sơ đề xuất kỹ thuật,

Chủ đầu tư

Sau khi đóng thầu

 

17

Văn bản đăng tải Biên bản mở E-HSĐXKT trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Chủ đầu tư

Sau khi lập Biên bản mở E-HSĐXKT

Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT điều 28

19

Quyết định thành lập Tổ chuyên gia đấu thầu

Đơn vị đánh giá HSDT

Sau khi đóng thầu

 

20

Bản cam kết của thành viên tổ chuyên gia

Thành viên Tổ chuyên gia

Trước khi đánh giá E-HSDT

Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT điều 6 khoản 1

21

Quy chế làm việc của tổ chuyên gia (nếu có)

Tổ trưởng Tổ chuyên gia

Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT điều 6 khoản 2

22

Văn bản yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung tài liệu E-HSDT

Chủ đầu tư

Trong quá trình đánh giá E-HSĐXKT

Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT điều 12

23

Văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT

Nhà thầu

24

Báo cáo đánh giá E-HSĐXKT 

Tổ chuyên gia

Sau khi đánh giá E-HSĐXKT

 

25

Văn bản đăng tải kết quả đánh giá E-HSĐXKT trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Chủ đầu tư

Sau khi có Báo cáo đánh giá E-HSĐXKT

 

23

Tờ trình phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

Chủ đầu tư

Sau khi Báo cáo kết quả đánh giá E-HSĐXKT

Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT điều 7 khoản 2 điểm a

24

Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật

Tổ thẩm định

Sau khi trình kết quả đánh giá E-HSĐXKT

 

25

Quyết định hủy thầu (nếu không có nhà thầu đáp ứng, danh mục hồ sơ dừng tại đây)

Chủ đầu tư

 

 

26

Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

Chủ đầu tư

≤ 10 ngày, kể từ khi nhận báo cáo thẩm định

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm k

27

Văn bản đăng tải danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Chủ đầu tư

Sau khi có quyết định phê duyệt

Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT điều 30

28

Văn bản kiến nghị của nhà thầu về quá trình đánh giá E-HSĐXKT (nếu có)

Nhà thầu

Trong quá trình đánh giá E-HSĐXKT

Luật Đấu thầu điều 92 khoản 1

29

Văn bản trả lời kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Chủ đầu tư

30

Văn bản giải quyết kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Người quyết định đầu tư

31

Biên bản mở hồ sơ đề xuất tài chính

Chủ đầu tư

 

Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT điều 31

32

Văn bản đăng tải Biên bản mở E-HSĐXTC trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Chủ đầu tư

Sau khi lập Biên bản mở E-HSĐXTC

33

Văn bản yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung tài liệu E-HSDT (nếu có)

Chủ đầu tư

Trong quá trình đánh giá E-HSĐXTC

 

34

Văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT (nếu có)

Nhà thầu

35

Văn bản thông báo kết quả sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có)

Chủ đầu tư

36

Văn bản thông báo chấp thuận kết quả sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có)

Nhà thầu

37

Báo cáo đánh giá E-HSĐXTC 

Tổ chuyên gia

Sau khi kết thúc đánh giá E-HSĐXTC

Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT điều 11 khoản 3

38

Văn bản đăng tải kết quả đánh giá E-HSĐXTC trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Chủ đầu tư

Sau khi có Báo cáo đánh giá E-HSĐXTC

39

Tờ trình phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu

Chủ đầu tư

Sau khi có báo cáo kết quả đánh giá

Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT điều 7 khoản 2 điểm b

40

Quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu

Chủ đầu tư

< 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm k

41

Văn bản kiến nghị của nhà thầu về quá trình đánh giá HSĐXTC (nếu có)

Nhà thầu

Trong quá trình đánh giá HSĐXTC

Luật Đấu thầu điều 92 khoản 1

42

Văn bản trả lời kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Chủ đầu tư

43

Văn bản giải quyết kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Người quyết định đầu tư

44

Quyết định hủy thầu (nếu không có nhà thầu đáp ứng, danh mục hồ sơ dừng tại đây)

Chủ đầu tư

 

 

45

Các văn bản xử lý tình huống trong đấu thầu (nếu có)

Chủ đầu tư

 

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 117

46

Văn bản mời nhà thầu đến thương thảo hợp đồng 

Chủ đầu tư

Sau khi phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu

Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT điều 8 khoản 6

47

Biên bản đối chiếu tài liệu

Chủ đầu tư

Sau khi mời nhà thầu đến thương thảo

48

Quyết định hủy thầu (nếu thương thảo không thành công, danh mục hồ sơ dừng tại đây)

Chủ đầu tư

Sau khi thương thảo

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 40 khoản 5

49

Biên bản thương thảo hợp đồng

Chủ đầu tư + Nhà thầu

Sau khi kết thúc thương thảo

 

50

Tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Chủ đầu tư

Sau khi có Biên bản thương thảo hợp đồng

 

51

Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

Tổ thẩm định

≤ 20 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ trình

Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT điều 3

52

Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Chủ đầu tư

< 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm k

53

Văn bản đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Chủ đầu tư

≤ 7 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả

Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT điều 17 khoản 1

54

Văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu

Chủ đầu tư

≤ 5 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm n

55

Văn bản kiến nghị của nhà thầu về quá trình đánh giá HSĐXTC (nếu có)

Nhà thầu

Sau khi thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu

Luật Đấu thầu điều 92 khoản 2 

56

Văn bản trả lời kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Chủ đầu tư

57

Văn bản giải quyết kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Người quyết định đầu tư

58

Hợp đồng tư vấn

Chủ đầu tư + Nhà thầu

 

 

 

-1