Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
____, ngày ___tháng___năm____
Gói thầu: ________ [ghi tên gói thầu])
Số: ________/________
1. Tên nhà thầu được đối chiếu tài liệu:
2. Tên cá nhân được phân công đối chiếu tài liệu:
Ông/Bà: ________ [ghi tên các cá nhân trong bên mời thầu phụ trách việc đối chiếu tài liệu].
3. Kết quả đối chiếu tài liệu:
a) Thông tin về tính hợp lệ của E-HSDT:
(ghi rõ "thống nhất" hay "không thống nhất")
Các nội dung không thống nhất: [ghi cụ thể từng nội dung không thống nhất giữa thông tin cam kết, kê khai của nhà thầu với tài liệu nhà thầu cung cấp theo bảng dưới đây].
Nội dung không thống nhất |
Cam kết, kê khai trong E-HSDT |
Tài liệu của nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
b) Thông tin về năng lực, kinh nghiệm:
(ghi rõ "thống nhất" hay "không thống nhất")
Các nội dung không thống nhất: [ghi cụ thể từng nội dung không thống nhất giữa thông tin kê khai của nhà thầu với tài liệu nhà thầu cung cấp theo bảng dưới đây].
Nội dung không thống nhất |
Kê khai trong E-HSDT |
Tài liệu của nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
4. Kết luận về việc đối chiếu tài liệu:
(chọn một trong hai kết luận dưới đây)
□ Thống nhất với thông tin kê khai, được mời vào thương thảo hợp đồng
□ Không thống nhất với thông tin kê khai.
Ý kiến khác (nếu có): ……………
(Trường hợp kết luận về việc đối chiếu tài liệu là không thống nhất với thông tin kê khai thì bên mời thầu phải có ý kiến yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại đối với nhà thầu này.)
|
Người đánh giá |
Ghi chú:
(1) Bên mời thầu, tổ chuyên gia phải lưu trữ tài liệu của nhà thầu để phục vụ công tác thẩm định, thanh tra, kiểm tra...