Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSDT CHO GÓI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN
TỪ NGỮ VIẾT TẮT
Luật đấu thầu |
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 |
Nghị định 63/CP |
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
KHLCNT |
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
DVTV |
Dịch vụ tư vấn |
E-HSMT |
Hồ sơ mời thầu |
E-HSDT |
Hồ sơ dự thầu |
E-HSĐXKT |
Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật |
E-HSĐXTC |
Hồ sơ đề xuất về tài chính |
Chủ đầu tư |
Chủ đầu tư đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, bên mời thầu đối với gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên |
Dự án |
Dự án đầu tư phát triển hoặc dự toán mua sắm thường xuyên |
PHẦN I:
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSĐXKT
Gói thầu: [trích xuất từ Hệ thống]
Dự án: [trích xuất từ Hệ thống]
Chủ đầu tư: [trích xuất từ Hệ thống]
Bên mời thầu: [trích xuất từ Hệ thống]
Mẫu số 1 (Webform trên Hệ thống)
ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA E-HSDT
E-HSDT của nhà thầu _________ (Hệ thống tự động trích xuất tên của từng Nhà thầu theo thứ tự trong biên bản mở thầu)
Stt |
Nội dung đánh giá trong E-HSMT |
Kết quả đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
||
Đạt |
Không đạt |
||||
1 |
Không có tên trong hai hoặc nhiều E-HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh)(1) |
|
|
|
|
2 |
Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)(2) |
|
|
|
|
3 |
Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu(2) |
|
|
|
|
3.1 |
Hạch toán tài chính độc lập(1) |
|
|
|
|
3.2 |
Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật(1) |
|
|
|
|
3.3 |
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu(1) |
|
|
|
|
3.4 |
Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu(1) |
|
|
|
|
4 |
Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có)(3) |
|
|
|
|
KẾT LUẬN (4) |
|
|
|||
|
Người đánh giá |
Ghi chú:
(1) Hệ thống tự động đánh giá;
(2) Tổ chuyên gia đánh giá theo bản scan thỏa thuận liên danh;
(3) Tổ chuyên gia đánh giá;
(4) Đánh giá theo bản scan tài liệu chứng minh;
Trường hợp tổ chuyên gia phát hiện Hệ thống đánh giá nhà thầu "đạt" là chưa chính xác thì tổ chuyên gia có quyền đánh giá lại để làm kết quả đánh giá ở nội dung này và nêu rõ ý kiến tại cột "nhận xét của tổ chuyên gia".
Mẫu số 2 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
(Sử dụng phương pháp chấm điểm)
E-HSDT của nhà thầu………………
Stt |
Nội dung đánh giá(1) |
Mức điểm quy định trong E- HSMT(2) |
ĐÁNH GIÁ(3) |
Ghi chú |
||
Điểm tối đa |
Điểm tối thiểu |
Điểm |
Nhận xét của chuyên gia |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN (4) |
|
|
|
|
Người đánh giá |
Ghi chú:
(1), (2) Theo quy định trong E-HSMT.
(3) Đối với từng nội dung đánh giá, phải ghi rõ số điểm tại cột Điểm.
(4) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định của E-HSMT.
[TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
___, ngày ___ tháng ___ năm _____ |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSĐXKT
Gói thầu _________ [Hệ thống trích xuất]
thuộc dự án_________ [Hệ thống trích xuất]
Kính gửi: _________ [Hệ thống trích xuất]
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu
- Chủ đầu tư: [Hệ thống trích xuất]
- Bên mời thầu: [Hệ thống trích xuất]
- Tên dự án: [Hệ thống trích xuất]
- Tên gói thầu: [Hệ thống trích xuất];
- Số KHLCNT: [Hệ thống trích xuất] thời điểm đăng tải [Hệ thống trích xuất];
- Số E-TBMT: [Hệ thống trích xuất] thời điểm đăng tải [Hệ thống trích xuất];
- Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này. (Phần này đơn vị lập báo cáo đánh giá điền).
2. Tổ chuyên gia
a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:
Tổ chuyên gia được [Ghi tên Bên mời thầu/đơn vị tư vấn] thành lập theo Quyết định số [Ghi số và ngày ban hành văn bản] để thực hiện đánh giá E- HSDT gói thầu [trích xuất từ Hệ thống] thuộc dự án [trích xuất từ Hệ thống].
Trường hợp Chủ đầu tư thuê đơn vị tư vấn đánh giá E-HSDT thì bổ sung nội dung sau:
Căn cứ hợp đồng số [Ghi số hiệu hợp đồng] ngày [Ghi thời gian ký hợp đồng] giữa [Ghi tên Bên mời thầu] và _________ [Ghi tên đơn vị tư vấn] về việc thuê tổ chức/đơn vị đánh giá E-HSDT gói thầu [trích xuất từ Hệ thống] thuộc dự án [trích xuất từ Hệ thống].
b) Thành phần tổ chuyên gia:
Phần này mô tả số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia tại Bảng số 1.
Bảng số 1
Stt |
Họ và tên |
Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia |
Phân công công việc của các thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:
Phần này nêu cách thức làm việc của tổ chuyên gia, phân công công việc, thời gian hoàn thành... Trường hợp có quy chế làm việc của tổ chuyên gia thì chỉ cần đính kèm quy chế này. Trong phần này nêu rõ cách xử lý khi một thành viên trong tổ chuyên gia có ý kiến khác biệt so với đa số các thành viên khác. Ý kiến bảo lưu của thành viên đó (nếu có) phải được nêu trong Mục IV báo cáo này.
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ E-HSĐXKT
1. Biên bản mở thầu
[trích xuất biên bản mở thầu từ Hệ thống]
2. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSĐXKT
a) Kết quả đánh giá về tính hợp lệ E-HSĐXKT được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 1)
Bảng số 2
Stt |
Tên nhà thầu |
Kết luận (Đạt, không đạt) |
|
|
|
|
|
|
b) Thuyết minh về các trường hợp E-HSĐXKT không hợp lệ: (Hệ thống tự động trích xuất các nội dung ý kiến của tổ chuyên gia về việc nhà thầu được đánh giá không đạt, kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ E- HSĐXKT).
c) Các nội dung bổ sung, làm rõ E-HSĐXKT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ E- HSĐXKT của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ E-HSĐXKT của nhà thầu (kể cả trường hợp nhà thầu tự bổ sung, làm rõ E-HSĐXKT).
3. Đánh giá chi tiết E-HSĐXKT
a) Trên cơ sở đánh giá chi tiết về kỹ thuật của từng E-HSĐXKT (lập theo Mẫu số 2), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:
Liệt kê tên nhà thầu, số điểm tương ứng (theo thứ tự từ cao xuống thấp trong trường hợp đánh giá theo phương pháp chấm điểm).
Bảng số 3
Stt |
Tên nhà thầu |
Kết quả đánh giá |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong E-HSMT (kể cả khi đã làm trong E-HSDT). Thuyết minh chi tiết về việc nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp đó.
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở đánh giá E-HSĐXKT, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:
1. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;
2. Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế, phải nêu lý do và đề xuất biện pháp xử lý;
3. Những nội dung của E-HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá E-HSDT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý.
IV. Ý KIẾN BẢO LƯU
Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:
Stt |
Nội dung đánh giá |
Ý kiến bảo lưu |
Lý do |
Ký tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đánh giá này được lập bởi:
___________________
___________________
___________________
[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].