Chuyên mục:

QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU MUA SẮM

(theo Luật Đấu thầu)

1. Đấu thầu rộng rãi

- Trường hợp áp dụng: khi không đủ điều kiện áp dụng các hình thức khác (theo Luật Đấu thầu điều 20 khoản 2)

+ Chỉ tổ chức đấu thầu quốc tế nếu đáp ứng điều kiện theo Luật Đấu thầu điều 15 khoản 1

+ Việc lựa chọn danh sách ngắn chỉ thực hiện nếu được ghi rõ trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 33)

- Phương thức lựa chọn:

+ Đối với gói thầu ≤ 10 tỷ đồng (gói thầu quy mô nhỏ): 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ (theo Luật Đấu thầu điều 28 khoản 1 điểm a)

+ Đối với gói thầu > 10 tỷ đồng:

* Gói thầu thông thường: 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ (theo Luật Đấu thầu điều 29 khoản 1 điểm a)

* Gói thầu phức tạp: 2 giai đoạn 1 túi hồ sơ (theo Luật Đấu thầu điều 30 khoản 1)

* Gói thầu có kỹ thuật, công nghệ mới, có tính đặc thù: 2 giai đoạn 2 túi hồ sơ (theo Luật Đấu thầu điều 31 khoản 1)

- Cách thức lựa chọn:

+ Trực tiếp: chỉ được áp dụng đối với gói thầu > 10 tỷ đồng

+ Qua mạng: bắt buộc áp dụng đối với gói thầu ≤ 10 tỷ đồng

- Quy trình đấu thầu:

+ Quy trình đấu thầu trực tiếp:

* Đối với gói thầu thông thường

* Đối với gói thầu quy mô lớn, phức tạp

* Đối với gói thầu có kỹ thuật, công nghệ mới, có tính đặc thù

+ Quy trình đấu thầu qua mạng

2. Đấu thầu hạn chế

- Trường hợp áp dụng: chỉ có một số nhà thầu đáp ứng yêu cầu của gói thầu (theo Luật Đấu thầu điều 21)

+ Chỉ tổ chức đấu thầu quốc tế nếu đáp ứng điều kiện theo Luật Đấu thầu điều 15 khoản 1

+ Chỉ lựa chọn danh sách ngắn nếu được ghi rõ trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 33)

- Phương thức lựa chọn:

+ Đối với gói thầu ≤ 10 tỷ đồng (gói thầu quy mô nhỏ): 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ (theo Luật Đấu thầu điều 28 khoản 1 điểm a)

+ Đối với gói thầu > 10 tỷ đồng:

* Gói thầu thông thường: 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ (theo Luật Đấu thầu điều 29 khoản 1 điểm a)

* Gói thầu phức tạp: 2 giai đoạn 1 túi hồ sơ (theo Luật Đấu thầu điều 30 khoản 1)

* Gói thầu có kỹ thuật, công nghệ mới, có tính đặc thù: 2 giai đoạn 2 túi hồ sơ (theo Luật Đấu thầu điều 31 khoản 1)

- Cách thức lựa chọn: trực tiếp hoặc qua mạng (chưa áp dụng)

- Quy trình đấu thầu:

+ Đối với gói thầu quy mô nhỏ

+ Đối với gói thầu thông thường

+ Đối với gói thầu quy mô lớn, phức tạp

+ Đối với gói thầu có kỹ thuật, công nghệ mới, có tính đặc thù

3. Chỉ định thầu

- Trường hợp áp dụng: theo Luật Đấu thầu điều 22 khoản 1

+ Chỉ định thầu rút gọn áp dụng đối với:

* Gói thầu cấp bách để: khắc phục sự cố, đảm bảo an toàn tính mạng hoặc tài sản, phòng chống dịch bệnh

* Gói thầu ≤ 1 tỷ đồng

+ Chỉ định thầu thông thường áp dụng đối với:

* Gói thầu bí mật nhà nước

* Gói thầu cấp bách để bảo vệ chủ quyền quốc gia

* Gói thầu có yêu cầu bản quyền công nghệ hoặc sở hữu trí tuệ

* Gói thầu nghiên cứu, thử nghiệm

- Phương thức lựa chọn: 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ (theo Luật Đấu thầu điều 28 khoản 1 điểm c)

- Cách thức lựa chọn: trực tiếp hoặc qua mạng (chưa bắt buộc áp dụng)

- Quy trình chỉ định thầu:

+ Quy trình chỉ định thầu thông thường

+ Quy trình chỉ định thầu rút gọn

4. Chào hàng cạnh tranh

- Trường hợp áp dụng: theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 57

+ Chào hàng cạnh tranh rút gọn áp dụng đối với gói thầu ≤ 1 tỷ đồng

+ Chào hàng cạnh tranh thông thường áp dụng đối với gói thầu ≤ 5 tỷ đồng

- Phương thức lựa chọn: 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ (theo Luật Đấu thầu điều 28 khoản 1 điểm b)

- Cách thức lựa chọn: qua mạng (bắt buộc áp dụng)

- Quy trình chào hàng cạnh tranh:

+ Quy trình chào hàng cạnh tranh thông thường

+ Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn

5. Tự thực hiện

- Trường hợp áp dụng: đáp ứng đủ các điều kiện theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 61, gồm:

+chức năng kinh doanh

+ngành nghề kinh doanh phù hợp (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện)

+khả năng huy động nhân sự, máy móc, thiết bị phù hợp với gói thầu

+ Không được chuyển nhượng > 10% giá gói thầu hoặc > 50 tỷ đồng

- Quy trình tự thực hiện

6. Mua sắm trực tiếp

- Trường hợp áp dụng: đáp ứng đủ các điều kiện theo Luật Đấu thầu điều 24, gồm:

+ Trước đó có gói thầu tương tự đã ký hợp đồng với nhà thầu trúng thầu thông qua đấu thầu rộng rãi hoặc đấu thầu hạn chế

+ Giá gói thầu ≤ 1,3 giá gói thầu đã ký hợp đồng trước đó

+ Đơn giá của từng phần việc không vượt đơn giá phần việc tương ứng thuộc gói thầu đã ký hợp đồng trước đó

+ Ngày phê duyệt kết quả mua sắm trực tiếp không quá 12 tháng so với ngày ký hợp đồng trước đó

- Phương thức lựa chọn: 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ (theo Luật Đấu thầu điều 28 khoản 1 điểm d)

- Cách thức lựa chọn: trực tiếp hoặc qua mạng (chưa bắt buộc áp dụng)

- Quy trình mua sắm trực tiếp

7. Các hình thức khác

- Lựa chọn nhà thầu theo hình thức đặc biệt: theo Luật Đấu thầu điều 26

- Lựa chọn nhà thầu theo hình thức tham gia thực hiện của cộng đồng:

+ Trường hợp áp dụng: theo Luật Đấu thầu điều 27

+ Quy trình lựa chọn nhà thầu: theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 66

-1