Chuyên mục:

Tải văn bản

MẪU VĂN BẢN TRÌNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU GIAI ĐOẠN LẬP BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN KHÔNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC

(theo Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT)

 

[TÊN ĐƠN VỊ TRÌNH]
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: ……/TTr…….

[Địa danh], ngày …… tháng ….. năm …..

 

TỜ TRÌNH

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án [tên dự án]

 

Kính gửi: [Người đứng đầu chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án]

 

Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Thôngsố 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Văn vản số ……….. ngày …../…../…….. của ……………… về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án [tên dự án];

Căn cứ Quyết định số ……………  ngày …../…../…….. của ……………… về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư dự án [tên dự án];

Căn cứ [các văn bản pháp lý liên quan],

[Tên đơn vị trìnhtrình [Người đứng đầu chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án] xem xét, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trên cơ sở những nội dung dưới đây:

I. Mô tả tóm tắt dự án

1 Tên dự án: …………………………

2. Tổng mức đầu tư: …………………………

3. Tên chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án: ………………………….

4. Nguồn vốn: ………………………….

5. Thời gian thực hiện dự án: ………………………….

6. Địa điểm, quy mô dự án: ………………………….

7. [Các thông tin khác, nếu có]

II.  Phần công việc đã thực hiện:

STT

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Giá trị

1

[các công việc đã thực hiện trong giai đoạn chủ trương đầu tư]

…………………

…………………...

2

…………………

…………………...

…………………

…………………...

Tổng giá trị thực hiện 

…………….

 

III. Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu

STT

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Giá trị [theo dự toán CBĐT]

1

Quản lý dự án (nếu không thuê tư vấn)

[Tên chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án]

…………………

2

Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Cơ quan thẩm định

………………..

3

Tổ chức lựa chọn nhà thầu (nếu không thuê tư vấn)

[Tên chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án]

…………………...

4

Tổ chức thi tuyển phương án kiến trúc (nếu có mà không thuê tư vấn)

[Tên chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án]

…………………...

5

Tổ chức lựa chọn phương án mỹ thuật (nếu có mà không thuê tư vấn)

[Tên chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án]

…………………...

6

Tổ chức thi tuyển tư vấn lập quy hoạch (nếu có mà không thuê tư vấn)

[Tên chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án]

…………………...

7

Nghiên cứu khoa học công nghệ áp dụng chio dự án (nếu có)

[Tên chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án]

…………………...

8

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)

Cơ quan thẩm định

…………………...

9

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch (nếu có)

Cơ quan thẩm định

…………………...

10

Thẩm định đồ án quy hoạch (nếu có)

Cơ quan thẩm định

…………………...

11

Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (nếu có)

[Tên chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án]

…………………...

12

Tổ chức lấy ý kiến cộng đồng về nhiệm vụ và đồ án quy hoạch (nếu có)

[Tên chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án]

…………………...

13

Công bố đồ án quy hoạch (nếu có)

Cơ quan công bố

…………………...

14

Thẩm định hồ sơ nhiệm vụ cắm mốc giới quy hoạch (nếu có)

Cơ quan thẩm định

…………………...

15

Thẩm định hồ sơ cắm mốc giới quy hoạch (nếu có)

Cơ quan thẩm định

…………………...

[các công việc khác không phải là công việc tư vấn]

…………………

…………………...

Tổng giá trị thực hiện 

…………….

IV. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1. Bảng tổng hợp phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

STT

Tên gói thầu

Giá gói thầu

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức lựa chọn nhà thầu

Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu

Loại hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng giá gói thầu

 

 

 

 

 

 

 

(chi tiết xem Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu)

2. Giải trình nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

a) Cơ sở phân chia các gói thầu: căn cứ nội dung và tính chất của công việc, trình tự thực hiện và tiến độ thực hiện dự án

b) Giá gói thầu và nguồn vốn: căn cứ dự toán chuẩn bị đầu tư được duyệt

d) Hình thức lựa chọn nhà thầu (giải trình cho từng gói thầu):

- Đối với đầu thầu rộng rãi:

+ Nếu tổ chức đầu thầu quốc tế thi ghi lý do theo Luật Đấu thầu điều 15 khoản 1

+ Ngoài ra thì không cần ghi lý do

- Đối với đấu thầu hạn chế:

+ Ghi lý do theo Luật Đấu thầu điều 21

+ Nếu tổ chức đầu thầu quốc tế thi ghi lý do theo Luật Đấu thầu điều 15 khoản 1

- Đối với chỉ định thầu: ghi lý do theo Luật Đấu thầu điều 22 khoản 1

- Đối với chỉ định thầu rút gọn: ghi lý do là theo hạn mức được phép áp dụng

- Đối với tự thực hiện: ghi lý do là đơn vị chuẩn bị đầu tư đủ điều kiện và năng lực thực hiện

đ) Phương thức lựa chọn nhà thầu (giải trình cho từng gói thầu):

- Đối với đấu thầu rộng rãi (hoặc hạn chế): ghi lý do theo Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT điều 5 khoản 5 điểm b

- Đối với chỉ định thầu: ghi lý do theo Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT điều 5 khoản 5 điểm a

- Đối với chỉ định thầu rút gọn hoặc tự thực hiện: không cần ghi lý do

e) Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu: căn cứ trình tự thực hiện và yêu cầu tiến độ thực hiện dự án

f) Loại hợp đồng (giải trình cho từng gói thầu):

- Đối với hợp đồng trọn gói: không cần ghi lý do

- Đối với hợp đồng theo thời gian: ghi lý do theo Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT điều 5 khoản 7 điểm d

g) Thời gian thực hiện hợp đồng: căn cứ nội dung và tính chất của công việc

 

V. Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu: không

 

VI. Tổng giá trị các phần công việc

STT

Nội dung

Giá trị

1

Tổng giá trị phần công việc đã thực hiện

…………….

2

Tổng giá trị phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu

…………….

3

Tổng giá trị phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu

…………….

4

Tổng giá trị phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có)

…………….

Tổng giá trị các phần công việc

…………….

Dự toán chuẩn bị đầu tư được duyệt

…………….

 

VII. Kiến nghị

Trên cơ sở những nội dung phân tích nêu trên, [tên đơn vị trình] đề nghị [Người đứng đầu chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án] xem xét, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu để làm cơ sở triển khai thực hiệncác công việc tiếp theo theo quy định hiện hành.

Kính trình [Người đứng đầu chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án] xem xét, quyết định./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
-
[Tên đơn vị thẩm định, nếu đã biết];
- Lưu: .......

[ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TRÌNH]


 

PHỤ LỤC TỜ TRÌNH

(Kèm theo Tờ trình số ……/TTr……….. ngày………./………../………..)

BẢNG TÀI LIỆU KÈM THEO VĂN BẢN TRÌNH DUYỆT

STT

Nội dung

Ghi chú

1

Văn bản số ……………  ngày …../…../…….. của ……………… về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án [tên dự án]

Bản chụp

2

Quyết định số ……………  ngày …../…../…….. của ……………… về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư dự án [tên dự án]

Bản chụp

….

[các văn bản pháp lý liên quan]

Bản chụp

 

-1