Chuyên mục:

THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH (PHÊ DUYỆT) DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Kể từ ngày 01/01/2021, thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng theo Luật sửa đối số 62/2020/QH14 điều 1 khoản 17 như sau:

1. Đối với dự án đầu tư PPP

Thẩm quyền quyết định đầu tư pháp luật về đầu tư PPP, cụ thể như sau:

Loại dự án

Cơ quan quản lý

Thẩm quyền

Căn cứ pháp lý

Quan trọng quốc gia

Tất cả

Thủ tướng

Luật Đầu tư PPP      điều 21 khoản 1

Còn lại

Cơ quan trung ương

Người đứng đầu Bộ/Cơ quan TW

Luật Đầu tư PPP      điều 21 khoản 2

Địa phương

Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Luật Đầu tư PPP      điều 21 khoản 3

 

2. Đối với các dự án ĐTXD có sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài

Thẩm quyền quyết định đầu tư theo pháp luật về quản lý vốn ODA, cụ thể như sau:

Loại dự án

Lĩnh vực

Cơ quan quản lý

Thẩm quyền

Căn cứ pháp lý

Quan trọng quốc gia

Tất cả

Tất cả

Thủ tướng

Nghị định 56/2020/NĐ-CP điều 20 khoản 1 điểm a

Còn lại

Quốc phòng - An ninh; Tôn giáo

Tất cả

Thủ tướng

Nghị định 56/2020/NĐ-CP điều 20 khoản 1 điểm c

Khác

Cơ quan         trung ương

Người đứng đầu Bộ/Cơ quan TW

Nghị định 56/2020/NĐ-CP điều 20 khoản 2

Địa phương

Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

3. Đối với các dự án ĐTXD không sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài

3.1. Nếu dự án có sử dụng vốn đầu tư công

Thẩm quyền quyết định đầu tư theo pháp luật về đầu tư công, cụ thể như sau:

Nguồn vốn

Loại dự án

Cơ quan quản lý

Thẩm quyền

Căn cứ pháp lý

Có sử dụng vốn NSNN

Quan trọng quốc gia

Tất cả

Thủ tướng

Luật Đầu tư công điều 35 khoản 1 điểm a

Nhóm A

Cơ quan trung ương

Người đứng đầu Bộ/Cơ quan TW

Luật Đầu tư công điều 35 khoản 2 điểm a

Địa phương

Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Luật Đầu tư công điều 35 khoản 3 điểm b

Nhóm B-C

Cơ quan trung ương

Người đứng đầu Bộ/Cơ quan TW

Luật Đầu tư công điều 35 khoản 2 điểm a

Người được phân cấp/ủy quyền

Luật Đầu tư công điều 35 khoản 2 điểm b

UBND cấp tỉnh

Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Luật Đầu tư công điều 35 khoản 4 điểm b

UBND cấp huyện

Chủ tịch UBND cấp huyện

UBND cấp xã

Chủ tịch UBND cấp xã

Không sử dụng vốn NSNN

Quan trọng quốc gia

Tất cả

Thủ tướng

Luật Đầu tư công điều 35 khoản 1 điểm a

Nhóm A-B-C

Cơ quan trung ương

Người đứng đầu Bộ/Cơ quan TW

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 13 khoản 1 điểm a

UBND cấp tỉnh

Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 13 khoản 2 điểm a

UBND cấp huyện

Chủ tịch UBND cấp huyện

UBND cấp xã

Chủ tịch UBND cấp xã

Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc TW

Người đứng đầu Đơn vị sự nghiệp

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 13 khoản 1 điểm b

Đơn vị sự nghiệp công lập địa phương

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 13 khoản 2 điểm b

 

3.2. Nếu dự án không sử dụng vốn đầu tư công

3.2.1. Đối với dự án của doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước

Thẩm quyền quyết định đầu tư theo pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào SXKD tại doanh nghiệp, cụ thể như sau:

Loại dự án

Mức vốn đầu tư

Thẩm quyền

Căn cứ pháp lý

Quan trọng quốc gia và Nhóm A

Tất cả

Cơ quan đại diện chủ sở hữu

Luật 69/2014/QHH13 điều 24 khoản 1 điểm b

Nhóm B-C

> 50% vốn chủ sở hữu

Cơ quan đại diện chủ sở hữu

Luật 69/2014/QHH13 điều 24 khoản 1 điểm b

≤ 50% vốn chủ sở hữu

HĐTV hoặc Người được phân cấp

Luật 69/2014/QHH13 điều 24 khoản 1 điểm a

 

3.2.2. Đối với dự án của các tổ chức/cá nhân khác

Thẩm quyền quyết định đầu tư theo pháp luật về doanh nghiệp như sau:

Chủ dự án

Mức vốn đầu tư

Thẩm quyền

Căn cứ pháp lý

Công ty TNHH 1 thành viên

Tất cả

Chủ sở hữu

Luật Doanh nghiệp điều 76 khoản 1 điểm d và khoản 2

Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Tất cả

Hội đồng thành viên

Luật Doanh nghiệp điều 55 khoản 2 điểm c

Công ty cổ phần

≥ 35% tổng giá trị tài sản (trừ khi Điều lệ công ty quy định khác)

Đại hội đồng cổ đông

Luật Doanh nghiệp điều 138 khoản 2 điểm d

< 35% tổng giá trị tài sản (trừ khi Điều lệ công ty quy định khác)

Hội đồng quản trị

Luật Doanh nghiệp điều 153 khoản 1

Công ty hợp danh

Tất cả

Hội đồng thành viên

Luật Doanh nghiệp điều 182 khoản 3 điểm đ

Doanh nghiệp tư nhân

Tất cả

Chủ doanh nghiệp

Luật Doanh nghiệp điều 190 khoản 1

Tổ chức, cá nhân khác

Tất cả

Chủ sở hữu

Luật Xây dựng điều 60 khoản 4

 

-1