DANH MỤC HỒ SƠ HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH
I.
HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG
1. Quyết định chủ trương
đầu tư xây dựng
2. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
đầu tư xây dựng (đối với dự án
theo Luật Xây dựng
điều 52 khoản 2 điểm a)
3. Quyết định phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình
4. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng (hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng đối với
dự án theo Nghị
định 15/2021/NĐ-CP điều 5 khoản 3)
5. Nhiệm vụ thiết kế
6. Các văn bản thẩm định, tham
gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc
thẩm định dự án đầu tư xây dựng và
thiết kế cơ sở
7. Phương án đền bù giải
phóng mặt bằng và xây dựng tái định cư
(nếu có)
8. Văn bản của các tổ chức,
cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có)
về:
- Thỏa thuận quy hoạch
- Thỏa thuận/chấp
thuận sử dụng hoặc đấu nối
với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào
- Đánh giá tác động môi
trường
- Đảm bảo an toàn (an toàn giao thông,
an toàn cho các công trình lân cận)
- Các văn bản khác có liên quan.
9. Quyết
định giao đất, cho thuê đất
của cơ quan có thẩm quyền (hoặc hợp
đồng thuê đất đối với trường
hợp không được cấp đất)
10. Giấy phép xây dựng (trừ đối
tượng thuộc Luật Xây dựng điều 89
khoản 2)
11. Quyết định phê duyệt kết
quả lựa chọn các nhà thầu
12. Hợp đồng xây dựng giữa
chủ đầu tư với các nhà thầu
13. Hồ sơ năng lực của các nhà
thầu
14. Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan trong
giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng
II.
HỒ SƠ KHẢO SÁT, THIẾT KẾ XÂY DỰNG
1. Nhiệm vụ khảo sát
2. Phương án kỹ thuật khảo sát
3. Báo cáo khảo sát xây dựng
4. Văn bản thông báo chấp thuận
nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng.
5. Kết quả thẩm tra thiết kế
xây dựng (nếu có)
6. Kết quả thẩm định
thiết kế xây dựng
7. Quyết định phê duyệt thiết
kế xây dựng kèm theo: hồ sơ thiết kế xây
dựng công trình được duyệt (có danh mục
bản vẽ kèm theo); chỉ dẫn kỹ thuật
8. Văn bản thông báo chấp thuận
nghiệm thu thiết kế xây dựng
9. Các văn bản, tài liệu, hồ sơ
khác có liên quan đến giai đoạn khảo sát,
thiết kế xây dựng công trình
III. HỒ
SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG
1. Danh mục các thay đổi thiết
kế (nếu có) trong quá trình thi công xây dựng công trình và
các văn bản thẩm định, phê duyệt của
cấp có thẩm quyền
2. Bản vẽ hoàn công (có danh mục bản
vẽ kèm theo)
3. Các kế hoạch, biện pháp kiểm
tra, kiểm soát chất lượng thi công xây dựng công
trình
4. Các chứng từ chứng nhận
xuất xứ hàng hóa, nhãn mác hàng hóa, tài liệu công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm,
hàng hóa; chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy,
thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
của cơ quan chuyên ngành; chứng nhận hợp
chuẩn (nếu có)
5. Các kết quả quan trắc (nếu có),
đo đạc, thí nghiệm trong quá trình thi công
6. Các biên bản nghiệm thu công việc xây
dựng, nghiệm thu bộ phận hoặc giai
đoạn công trình (nếu có) trong quá trình thi công xây
dựng
7. Các kết quả thí nghiệm đối
chứng, kiểm định chất lượng công trình,
thí nghiệm khả năng chịu lực kết cấu
xây dựng (nếu có)
8. Hồ sơ quản lý chất
lượng của thiết bị lắp đặt vào
công trình
9. Quy trình vận hành, khai thác công trình (nếu
có)
10. Quy trình bảo trì công trình
11. Văn bản thỏa thuận, chấp
thuận, xác nhận của các tổ chức, cơ quan nhà
nước có thẩm quyền (nếu có) về:
- Di dân vùng lòng hồ, khảo sát các di tích
lịch sử, văn hóa
- An toàn phòng cháy, chữa cháy
- An toàn môi trường
- An toàn lao động, an toàn vận hành
hệ thống thiết bị công trình, thiết bị công
nghệ
- Thực hiện Giấy phép xây dựng
- Cho phép đấu nối với công trình
hạ tầng kỹ thuật và các công trình khác có liên quan
- Văn bản của cơ quan chuyên môn
về xây dựng, quản lý phát triển đô thị
về việc hoàn thành các công trình hạ tầng kỹ
thuật có liên quan của dự án theo kế hoạch
xây dựng nêu tại Báo cáo nghiên cứu khả thi
đã được thẩm định, phê duyệt
- Các văn bản khác theo quy
định của pháp luật có liên quan
12. Hồ sơ giải quyết sự cố
công trình (nếu có)
13. Phụ lục các tồn tại cần
sửa chữa, khắc phục (nếu có) sau khi
đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào
sử dụng
14. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng
mục công trình, công trình xây dựng
15. Văn bản thông báo của cơ quan có
thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu (đối
với đối tượng thuộc Nghị định
062021/NĐ-CP điều 24 khoản 1)
16. Các hồ sơ, tài liệu có liên quan trong
quá trình thực hiện kiểm tra công tác nghiệm
thu (đối với đối tượng thuộc Nghị định
062021/NĐ-CP điều 24 khoản 1)
17. Các hồ sơ/văn bản/tài liệu
khác có liên quan trong giai đoạn thi công xây dựng và
nghiệm thu công trình xây dựng
Ghi chú: Khi
gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình thì không cần các
hồ sơ tài liệu quy định tại khoản
14, 15, 16