[TÊN cơ quan chủ quản] --------------- Số: ………. |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- [Địa
danh], ngày …… tháng …… năm ….. |
QUYẾT
ĐỊNH
Về việc phê duyệt dự toán nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
Dự án [tên dự
án]
[NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU cơ quan chủ quản]
Căn cứ Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014; Luật đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ [Nêu các căn cứ pháp lý liên quan]
Căn cứ Báo cáo thẩm
định số ...... ngày ............ của [tên đơn vị thẩm
định] về việc thẩm
định dự toán nhiệm vụ chuẩn bị
đầu tư dự án [tên dự án];
Xét đề nghị của [tên đơn vị chuẩn
bị đầu tư] tại
Tờ trình số ........... ngày ............ về việc trình
phê duyệt dự toán nhiệm vụ chuẩn bị
đầu tư dự án [tên dự án],
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự
toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự
án [tên dự án] với các nội dung chính sau:
1. Tổng
dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư: ………………..
đồng
(chi
tiết như Phụ lục đính kèm)
2. Nguồn
vốn chuẩn bị đầu tư: ………………………….
Điều 2. [Tên cơ quan tài chính] có trách nhiệm thực hiện thủ
tục bố trí vốn chuẩn bị đầu tư
theo dự toán được phê duyệt tại
Điều 1.
Điều 3. [Tên đơn vị chuẩn bị
đầu tư] có trách nhiệm
tổ chức triển khai thực hiện các công việc chuẩn
bị đầu tư theo quy định hiện hành.
Điều 4. [Tên đơn vị chuẩn bị
đầu tư], [Tên cơ quan tài chính], các đơn vị và cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này.
Điều 5. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; -
Lưu: VT, |
[NGƯỜI ĐỨNG
ĐẦU cơ quan chủ quản] |
PHỤ LỤC: DỰ TOÁN KINH PHÍ
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định
số ............. ngày ................)
TT |
Khoản mục |
Giá trị
sau thuế (đồng) |
1 |
Chi phí tư
vấn |
|
1.1 |
…………………….. |
|
1.2 |
…………………….. |
|
….. |
…………………….. |
|
2 |
Chi phí quản
lý dự án |
|
3 |
Chi phí khác |
|
3.1 |
…………………….. |
|
3.2 |
…………………….. |
|
….. |
…………………….. |
|
4 |
Chi phí dự
phòng |
|
|
TỔNG CỘNG |
|