Chuyên mục:

Tải văn bản

DỰ TOÁN GÓI THẦU TƯ VẤN QUY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

(đối với dự án sử dụng vốn nhà nước và dự án PPP)

1. Căn cứ lập dự toán

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng về định mức xây dựng;

- [Các văn bản pháp lý khác liên quan]

2. Xác định giá trị dự toán

2.1. [Trường hợp thuê tư vấn trong nước quy đổi thì ghi theo nội dung dưới đây]

Bảng tổng hợp dự toán gói thầu

TT

Khoản mục

Cách tính

Giá trị (đ)

Ký hiệu

1

Chi phí tư vấn (sau VAT)

Theo bảng tính

………….

TV

2

Chi phí dự phòng

5% x TV

……………..

DP

 

Tổng cộng

 

 

 

NGƯỜI LẬP

NGƯỜI CHỦ TRÌ

 

 

Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng..., số...

 

Bảng tính chi phí tư vấn

Chi phí quy đổi vốn đầu tư xây dựng được xác định bằng định mức tỷ lệ (%) theo Thông tư 12/2021/TT-BXD Phụ lục VIII Phần II Chương II Mục 9.1, công thức tính C = G x N x K x (1 + VAT) trong đó:

1)   G là Tổng mức đầu tư (trước thuế VAT)

2)   N là định mức tỷ lệ (%) xác định theo Thông tư 12/2021/TT-BXD Phụ lục VIII Bảng 2.24

3)   K=1,15 là hệ số điều chỉnh nếu phải lập báo cáo quy đổi bằng tiếng nước ngoài (theo Thông tư 12/2021/TT-BXD Phụ lục VIII Phần II Chương II Mục 1.3)

4)   VAT là thuế VAT = 10%

 

2.2. [Trường hợp thuê tư vấn nước ngoài quy đổi thì ghi theo nội dung dưới đây]

Bảng tổng hợp dự toán gói thầu

TT

Khoản mục

Cách tính

Giá trị (đ)

Ký hiệu

I

Chi phí tư vấn

CG+QL+K+TL+T

……………..

TV

1

Chi phí chuyên gia

 

……………..

CG

2

Chi phí quản lý

CG x tỷ lệ

……………..

QL

3

Chi phí khác

 

……………..

K

4

Thu nhập chịu thuế tính trước

6% x (CG+QL)

……………..

TL

5

Thuế

 

……………..

T

II

Chi phí dự phòng

5% x TV

……………..

DP

 

Tổng cộng

TV+DP

………………

C

NGƯỜI LẬP

NGƯỜI CHỦ TRÌ

 

 

Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng..., số...

 

                         

Bảng tính chi tiết

Phương pháp xác định chi phí theo Thông tư 11/2021/TT-BXD Phụ lục VI  như sau:

1)   Chi phí chuyên gia tính theo công thức CG = Scg x Tcg x Lcg

- Scg là số lượng chuyên gia dự kiến:

+ Chuyên gia nhóm I (chủ nhiệm): 01 người

+ Chuyên gia nhóm II (chủ trì hạng mục): 03 người

+ Chuyên gia nhóm III (chuyên môn): … người

- Tcg là thời gian làm việc dự kiến: …. ngày

- Lcg là tiền lương chuyên gia: [theo thông lệ quốc tế]

2)   Chi phí quản lý: [theo thông lệ quốc tế]

3)   Chi phí khác: [đi lại, lưu trú, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc, khấu hao thiết bị, công nghệ thông tin, hội nghị hội thảo,…]

4)   Thu nhập chịu thuế tính trước TL = 6% x (CG + QL)

5)   Thuế: tính theo chế độ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân người nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam

-1