MẪU DANH MỤC TÀI LIỆU CẦN
CUNG CẤP CHO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
(để kiểm toán báo cáo quyết toán
dự án)
(theo Thông tư 67/2015/TT-BTC )
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
CẦN CUNG CẤP
Phục vụ kiểm toán Báo cáo quyết toán dự
án hoàn thành
Dự án: [tên dự án]
(Kèm theo Kế hoạch làm việc
số … ngày ……)
Nội dung |
Ngày đề
nghị nhận |
Ngày nhận
thực tế |
I. Giai đoạn chuẩn bị
đầu tư: |
|
|
1. Báo cáo đầu tư xây
dựng công trình (báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi) đối với
dự án quan trọng quốc gia; 2. Quyết định về
chủ trương đầu tư hoặc quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư; 3. Dự án đầu tư, bao gồm phần thuyết
minh dự án và phần thiết kế cơ sở; Báo
cáo kinh tế kỹ thuật đối với
dự án chỉ phải lập báo cáo kinh tế kỹ
thuật; 4. Văn bản thẩm
định, tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc
thẩm định dự án đầu tư xây dựng
và thiết kế cơ sở; 5. Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư/Báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng công
trình hoặc dự án thành
phần của cấp có thẩm quyền. |
|
|
II. Giai đoạn thực hiện
đầu tư |
|
|
1. Quyết định cấp đất,
cho thuê đất của
cơ quan thẩm quyền hoặc hợp
đồng thuê đất đối với
trường hợp không được cấp
đất; 2. Hồ sơ
đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng tái
định cư (Phương án và dự toán
sử dụng đất; biên bản kiểm kê
đất và tài sản trên đất; phương án
bồi thường, các văn bản thẩm
định và phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư;
chứng từ thực hiện chi trả bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư); 3. Văn bản
chấp thuận của các cơ quan quản lý
chuyên ngành có thẩm quyền về việc cho phép sử
dụng công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào (nếu có):
cấp điện (đấu nối vào hệ thống
cấp điện chung); sử dụng nguồn
nước; khai thác nước ngầm; khai thác khoáng
sản; khai thác mỏ; cấp nước (đấu
nối vào hệ thống cấp nước chung); thoát
nước (đấu nối vào hệ thống nước
thải chung); đường giao thông bộ-thuỷ; an
toàn của đê (công trình chui qua đê, gần đê, trong
phạm vi bảo vệ đê…); an toàn giao thông; phê
duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy
điện, phê duyệt phương án phòng chống
lũ lụt cho vùng hạ du đập…; 4. Văn bản thỏa
thuận về thiết
kế phòng cháy chữa cháy, thỏa thuận và cam kết
bảo vệ môi trường (nếu có); 5. Giấy phép xây dựng (trừ những trường
hợp được miễn giấy phép xây dựng quy
định tại …); 6. Giấy phép khai thác tài nguyên
(nếu có); 7. Báo cáo khảo
sát; 8. Bản vẽ thiết
kế các bước (thiết kế cơ sở,
thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản
vẽ thi công tùy theo từng trường hợp); 9. Dự toán xây
dựng công trình, tổng dự toán (nếu có); 10. Văn bản
phê duyệt thiết kế, dự toán từng
bước theo quy định; 11. Kế hoạch
đấu thầu, văn bản thẩm định
kế hoạch đấu thầu (nếu có); 12. Văn bản
phê duyệt kế hoạch đấu thầu; 13. Hồ sơ
lựa chọn nhà thầu: Hồ sơ
mời thầu/hồ sơ yêu cầu; Văn bản phê
duyệt hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu
cầu; Văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu trong
trường hợp đấu thầu hạn chế;
Hồ sơ dự thầu/ hồ sơ đề
xuất/ hồ sơ điều kiện năng lực
của nhà thầu; Hồ sơ xét thầu; Báo cáo thẩm
định kết quả lựa chọn nhà thầu;
Văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà thầu; 14. Hợp
đồng các gói thầu, biên bản
thương thảo hợp đồng; 15. Hồ sơ
thực hiện hợp đồng các gói thầu xây
dựng: (1) Các chứng
chỉ xuất xứ, nhãn mác hàng hóa, công bố sự phù
hợp về chất lượng của nhà sản
xuất, chứng nhận sự phù hợp chất
lượng của sản phẩm, vật liệu
sử dụng trong công trình; (2) Các phiếu
kết quả thí nghiệm xác nhận chất
lượng sản phẩm (nếu có) sử dụng
trong công trình; (3) Kết quả
kiểm định chất lượng sản phẩm
(nếu có) của các tổ chức kiểm định
chất lượng công trình xây dựng hoặc thông báo kết
quả kiểm tra chất lượng (nếu có); (4) Các biên bản
nghiệm thu chất lượng thi công xây dựng,
kết quả thí nghiệm, hiệu chỉnh, chạy
thử trong quá trình thi công và hoàn thành công trình; (5) Các thay
đổi thiết kế trong quá trình thi công và các văn
bản thẩm định, phê duyệt của cấp có
thẩm quyền; (6) Các tài liệu
đo đạc, quan trắc lún và biến dạng các
hạng mục công trình, toàn bộ công trình và các công trình
lân cận trong phạm vi lún ảnh hưởng trong quá
trình xây dựng; (7) Nhật ký thi
công xây dựng công trình và nhật ký giám sát của chủ
đầu tư (nếu có); (8) Bản vẽ
hoàn công các bộ phận công trình, hạng mục công trình
và toàn bộ công trình hoàn thành về kiến trúc, kết
cấu, lắp đặt thiết bị, hệ
thống kỹ thuật công trình, hoàn thiện...; (9) Quy trình vận
hành khai thác công trình; (10) Hồ sơ
thanh toán, chứng từ thanh toán các đợt; 16. Hồ sơ
thực hiện hợp đồng các gói thầu cung
cấp, lắp đặt thiết bị: (1) Các chứng
chỉ xuất xứ, nhãn mác hàng hóa, công bố sự phù
hợp về chất lượng của nhà sản
xuất, chứng nhận sự phù hợp chất
lượng của sản phẩm, hàng hóa; (2) Các phiếu
kết quả thí nghiệm xác nhận chất
lượng sản phẩm (nếu có) sử dụng
trong công trình do các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
được công nhận thực hiện; (3) Kết quả
kiểm định chất lượng sản phẩm
(nếu có) của các tổ chức kiểm định
chất lượng công trình xây dựng hoặc thông báo kết
quả kiểm tra chất lượng (nếu có) của
các tổ chức có tư cách pháp nhân được nhà
nước quy định; (4) Lý lịch
thiết bị lắp đặt trong công trình; (5) Hồ sơ
nhập khẩu thiết bị (nếu có); (6) Biên bản
nghiệm thu bàn giao đối với thiết bị không
cần lắp; (7) Nhật ký công
tác lắp đặt thiết bị (nếu có); (8) Các tài liệu,
biên bản nghiệm thu chất lượng các công tác
lắp đặt thiết bị; (9) Các biên bản
nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn
động và liên động không tải, nghiệm thu
thiết bị chạy thử liên động có tải; (10) Hồ sơ thanh
toán các đợt, quyết toán hợp đồng; 17. Hồ sơ
thực hiện hợp đồng các gói thầu tư
vấn: (1) Biên bản
nghiệm thu công tác tư vấn theo hợp đồng; (2) Sản phẩm
của hợp đồng (các báo cáo tư vấn như:
báo cáo kết quả thẩm định thiết kế,
dự toán, báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu,
báo cáo giám sát...); (3) Hồ sơ
thanh toán hợp đồng; 18. Hồ sơ
thực hiện hợp đồng các gói thầu khác: (1) Biên bản
nghiệm thu công tác theo hợp đồng; (2) Hồ sơ
thanh toán hợp đồng; 19. Hồ sơ
thực hiện các phần việc do chủ đầu
tư tự thực hiện: (1) Dự toán
được duyệt; (2) Chứng từ
chi phí phù hợp. 20. Bản vẽ
hoàn công của toàn bộ công trình, hạng
mục công trình; 21. Văn bản
(biên bản) nghiệm thu, chấp thuận hệ thống
kỹ thuật, công nghệ đủ điều
kiện sử dụng của các cơ quan quản lý Nhà
nước có thẩm quyền về: Chất
lượng sản phẩm nước sinh hoạt;
Sử dụng các chất chống thấm thi công các
hạng mục công trình cấp nước; Phòng cháy
chữa cháy, nổ; Chống sét; An toàn môi trường; An
toàn lao động, an toàn vận hành; Thực hiện
Giấy phép xây dựng (đối với trường
hợp phải có giấy phép xây dựng); Chỉ giới
đất xây dựng; Đấu nối với công trình
kỹ thuật hạ tầng (cấp điện,
cấp nước, thoát nước, giao thông...); An toàn
đê điều, an toàn giao thông, an toàn đập hồ
chứa (nếu có); Thông tin liên lạc (nếu có)... 22. Hồ sơ
giải quyết sự cố công trình (nếu có); 23. Báo cáo của
tổ chức kiểm định chất lượng
công trình xây dựng đối với những
bộ phận, hạng mục công trình hoặc công trình có
dấu hiệu không đảm bảo chất
lượng trước khi chủ đầu tư
nghiệm thu (nếu có); 24. Chứng
nhận đủ điều kiện đảm bảo
an toàn chịu lực đối với các công trình
hoặc hạng mục công trình xây dựng khi xảy ra
sự cố do mất khả năng chịu lực có
thể gây thảm hoạ đối với người,
tài sản và môi trường; 25. Chứng
nhận sự phù hợp về chất lượng công trình hoặc
hạng mục công trình xây dựng khi có yêu cầu của
cơ quan quản lý Nhà nước hoặc theo đề
nghị của chủ đầu tư hoặc chủ
sở hữu; 26. Bản kê các thay
đổi so với thiết kế (kỹ thuật,
bản vẽ thi công) đã được phê duyệt; 27. Biên bản
nghiệm thu giai đoạn xây dựng. |
|
|
III. Giai đoạn
kết thúc đầu tư đưa dự án vào khai thác
sử dụng |
|
|
1. Biên bản
nghiệm thu hạng mục công trình, nghiệm thu hoàn thành
công trình để đưa vào sử dụng; 2. Thông báo kết
quả kiểm tra của cơ quan quản lý Nhà
nước về xây dựng tại
địa phương về sự tuân thủ các quy
định pháp luật về quản lý chất
lượng công trình xây dựng (nếu có); 3. Thông báo ý kiến
đánh giá của Hội đồng nghiệm thu Nhà
nước về công tác quản lý chất
lượng công trình xây dựng (đối với công
trình thuộc danh mục kiểm tra); Biên bản Nghiệm
thu xác nhận chất lượng công trình xây dựng
(đối với công trình thuộc danh mục nghiệm
thu); 4. Quyết toán các
gói thầu, hợp đồng, hạng mục chi phí và
các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành
kèm theo; 5. Bảng kê và
chứng từ chi tiết các phần: (1) Nguồn vốn
đã được cấp phát đến ngày khóa sổ
lập báo cáo quyết toán; (2) Lũy kế
số vốn đã thanh toán, chi tiết theo từng nhà
thầu, từng hợp đồng; 6. Báo cáo quyết
toán dự án hoàn thành; 7. Ý kiến kết
luận của các cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm
toán nhà nước có liên quan trong quá trình
đầu tư dự án (nếu có) và Báo cáo của
chủ đầu tư về việc thực hiện
các ý kiến kết luận này (nếu có). |
|
|