MẪU
TỜ TRÌNH CƠ QUAN CHỦ QUẢN VỀ BÁO CÁO NGHIÊN CỨU
KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN QUAN TRỌNG
QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
(theo Nghị
định 15/2021/NĐ-CP)
[TÊN CHỦ ĐẦU TƯ/ĐƠN
VỊ CHUẨN BỊ DỰ ÁN] -------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….…/…... |
[Địa danh], ngày …… tháng ….. năm ….. |
TỜ
TRÌNH
Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Dự án
[tên
dự án]
Kính
gửi: [tên
cơ quan chủ quản]
Căn cứ Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định
số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định
về trình tự, thủ tục thẩm định dự
án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu
tư;
Căn cứ Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 của Chính phủ hướng
dẫn một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
Căn
cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
Căn cứ
[các
văn bản pháp lý liên quan khác]
[Tên chủ đầu tư/cơ quan chuẩn
bị dự án] trình
[tên
cơ quan chủ quản] Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng dự án [tên dự án] với các nội dung chính sau:
I.
THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: …………………………………..
2. Loại, nhóm dự án: …………………………………..
3. Loại và cấp công trình chính: …………………………………..
Thời hạn sử
dụng của công trình chính theo thiết kế: …………………..
4. Người quyết định đầu
tư: Thủ tướng Chính phủ
5. Chủ đầu tư/đơn
vị chuẩn bị dự án: …………………………………..
Địa
chỉ: …………………………………..; Điện
thoại: ………………………
6. Địa điểm xây dựng: …………………………………..
7. Giá trị tổng mức đầu tư: …………………………………..
8. Nguồn vốn đầu tư: …………………………………..
9. Thời gian thực hiện: …………………………………..
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: …………………………………..
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả
thi: …………………………………..
12. Nhà thầu khảo sát xây dựng: …………………………………..
13. Các thông tin khác (nếu
có): …………………………………..
II.
DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- [Văn
bản về chủ trương đầu tư xây dựng]
- Quyết định lựa chọn
phương án thiết kế kiến trúc kèm theo phương
án được lựa chọn (nếu dự án có công trình thuộc Luật Kiến
trúc điều 17 khoản 2)
- Quyết
định phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng được duyệt (nếu
dự án thuộc đối tượng phải lập quy hoạch
chi tiết xây dựng);
- Quyết
định phê duyệt quy hoạch có tính chất
kỹ thuật chuyên ngành khác (đối với dự án
thuộc lĩnh vực chuyên ngành)
- Văn bản chấp thuận/thỏa
thuận phương án tuyến, vị trí công trình (đối với công
trình xây dựng theo tuyến)
- Quyết
định phê duyệt quy hoạch phân khu xây
dựng (đối
với dự án không có yêu cầu lập quy hoạch chi tiết
xây dựng)
- Văn bản góp ý về giải pháp PCCC đối với
thiết kế cơ sở (nếu
có) (đối với dự án thuộc Nghị định
136/2020/NĐ-CP Phụ lục V)
- Quyết
định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi
trường (nếu dự
án thuộc Nghị định
18/2015/NĐ-CP điều 12 khoản 1)
- Văn bản xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường (nếu dự án thuộc Nghị định
18/2015/NĐ-CP điều 18 khoản 1)
- Các văn bản thỏa thuận,
xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ
thuật của dự án (nếu
dự án có kết nối với hệ thống hạ tầng
kỹ thuật ngoài hàng rào)
- Văn
bản chấp thuận độ cao công trình (nếu
dự án có công trình thuộc Nghị định
32/2016/NĐ-CP điều 9)
- Các văn bản pháp lý khác có
liên quan (nếu
có)
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng
mức đầu tư:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng
phục vụ lập dự án
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu
khả thi
- Thiết kế cơ sỏ (bao
gồm bản vẽ và thuyết minh)
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Mã số chứng chỉ
năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập
báo cáo nghiên cứu khả thi, nhà thầu thẩm tra (nếu có)
- Mã số chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của các chức
danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm,
chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ
trì thẩm tra (nếu có)
- Giấy phép hoạt động
xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có)
[Tên chủ đầu tư/cơ quan chuẩn
bị dự án] kính đề nghị [tên cơ quan
chủ quản] xem xét trình cấp có thẩm quyền
thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng dự
án [tên dự án]./.
Nơi nhận: - Lưu…. |
[ĐẠI DIỆN
CHỦ ĐẦU TƯ/ĐƠN VỊ CHUẨN BỊ
DỰ ÁN]
|