BẢN NHẬN XÉT BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA ỦY VIÊN
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
(theo Thông
tư 25/2019/TT-BTNMT )
1. Bản
nhận xét dành cho Ủy viên hội đồng không phải
Ủy viên phản biện
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
--------------------
[Địa danh],
ngày …… tháng …… năm …..
BẢN NHẬN XÉT
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA ỦY VIÊN HỘI ĐỒNG
KHÔNG PHẢI ỦY VIÊN PHẢN BIỆN
I. Thông tin của Ủy viên hội đồng thẩm
định:
1. Họ và tên người
nhận xét:
…………………….
2. Học hàm, học vị,
chức vụ công tác: …………………….
3. Nơi công tác:
- Tên cơ quan:
…………………….
- Địa chỉ:
…………………….
- Số điện thoại: ………………
- Fax:
…………………
- e-mail:
………………
4. Chức danh trong hội
đồng:
…………………….
5. Tên dự án: …………………….
II. Ý kiến thẩm định:
1. Nhận xét về nội
dung báo cáo đánh giá tác động môi trường:
TT |
Nội
dung thẩm định |
Đánh giá theo 3 mức
độ: (1) đạt yêu cầu; (2) có thể chấp
nhận được; (3) không đạt yêu cầu |
Yêu cầu chi tiết
nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung (ghi rõ là “không có ý kiến” trong
trường hợp không có ý kiến) |
1 |
Sự phù hợp của dự
án đối với chiến lược, quy hoạch phát
triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt (nếu có), quy định pháp luật
về bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
2 |
Sự phù hợp của các
phương pháp đánh giá tác động môi trường
được sử dụng |
|
|
3 |
Sự phù hợp của các
đánh giá về việc lựa chọn công nghệ sản
xuất, hạng mục công trình và các hoạt động
của dự án có nguy cơ tác động xấu đến
môi trường |
|
|
4 |
Kết quả phân tích, tổng
hợp số liệu về hiện trạng môi trường,
kinh tế - xã hội khu vực thực hiện dự án
và sự phù hợp của địa điểm lựa
chọn thực hiện dự án |
|
|
4.1 |
Kết quả phân tích, tổng
hợp số liệu về hiện trạng môi trường,
kinh tế - xã hội khu vực thực hiện dự án |
|
|
4.2 |
Sự phù hợp của địa
điểm lựa chọn thực hiện dự án |
|
|
5 |
Việc đánh giá và dự báo
về nguồn thải, sự phát sinh, quy mô, tính chất
nguy hại; các tác động của chất thải và
các tác động khác của dự án đến môi
trường; đánh giá, dự |
|
|
|
báo các rủi ro sự cố
môi trường do chất thải gây ra |
|
|
5.1 |
Việc đánh giá và dự báo
về nguồn thải, sự phát sinh, quy mô, tính chất
nguy hại của nước thải, khí thải, chất
thải rắn thông thường, chất thải nguy hại |
|
|
5.1.1 |
Nước thải |
|
|
5.1.2 |
Khí thải |
|
|
5.1.3 |
Chất thải rắn thông
thường |
|
|
5.1.4 |
Chất thải nguy hại |
|
|
5.2. |
Việc
đánh giá tác động đến cảnh quan thiên nhiên,
hệ sinh thái tự nhiên, các loài sinh vật và các tác động
khác không liên quan đến chất thải |
|
|
5.2.1. |
Thu hẹp không gian, thay đổi
cấu trúc, chức năng, giá trị của danh lam, thắng
cảnh đã được xếp hạng, cảnh quan
thiên nhiên được quy hoạch bảo vệ |
|
|
5.2.2. |
Thu hẹp diện tích, thay
đổi cấu trúc, chức năng, dịch vụ sinh
thái của các hệ sinh thái tự nhiên (khu bảo tồn
thiên nhiên, khu bảo vệ, bảo tồn thiên nhiên, đa
dạng sinh học khác, hành lang đa dạng sinh học,
khu vực có đa dạng sinh học cao, vùng đất
ngập nước quan trọng, hệ sinh thái rừng tự
nhiên, hệ sinh thái san hô, cỏ biển, hệ sinh thái thủy
sinh) |
|
|
5.2.3. |
Thu hẹp sinh cảnh và suy giảm
số lượng, chất lượng của các loài
nguy cấp, quý hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ |
|
|
5.2.4 |
Các tác động khác không liên
quan đến chất thải (nếu có) |
|
|
5.3 |
Các tác động của chất
thải và các tác động khác của dự án đến
môi trường |
|
|
5.4 |
Đánh giá, dự báo các rủi
ro sự cố môi trường do chất thải gây ra |
|
|
6 |
Việc đánh giá và dự báo
về tác động đến chế độ thủy
văn; ngập úng; sạt lở, bồi lắng do giải
phóng mặt bằng, xây dựng và vận hành dự án |
|
|
7 |
Các yêu cầu, quy định,
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn về môi trường
áp dụng đối với dự án |
|
|
8 |
Sự phù hợp của các giải
pháp bảo vệ môi trường |
|
|
8.1 |
Phương án thu gom, quản
lý chất thải |
|
|
8.2 |
Biện pháp, công nghệ xử
lý nước thải |
|
|
8.3 |
Biện pháp, công nghệ giảm
thiểu, xử lý bụi, khí thải |
|
|
8.4 |
Phương án lưu giữ,
quản lý, xử lý chất thải nguy hại |
|
|
8.5 |
Phương án lưu giữ,
quản lý, xử lý chất thải rắn thông thường |
|
|
8.6 |
Các biện pháp giảm thiểu
tác động đến cảnh quan thiên nhiên, hệ sinh
thái tự nhiên và các loài được ưu tiên bảo vệ |
|
|
8.7 |
Các biện pháp giảm thiểu
tác động đến chế độ thủy
văn; công trình đảm bảo dòng chảy tối thiểu;
công trình chống ngập úng; sạt lở, bồi lắng. |
|
|
8.8 |
Các phương án phòng ngừa
và ứng phó sự cố môi trường do chất thải
của dự án gây ra |
|
|
9 |
Sự phù hợp của
chương trình quản lý và giám sát môi trường |
|
|
9.1 |
Chương trình quản lý môi
trường |
|
|
9.2 |
Chương trình giám sát môi
trường (vị trí, thông số, tần suất giám
sát) |
|
|
9.2.1 |
Nước thải |
|
|
9.2.2 |
Khí thải |
|
|
9.2.3 |
Giám sát khác |
|
|
10 |
Tham vấn |
|
|
11 |
Các cam kết bảo vệ môi
trường của chủ dự án |
|
|
12 |
Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (nếu có) |
|
|
12.1 |
Sự phù hợp của
phương án chọn |
|
|
12.2 |
Tính đầy đủ của
các hạng mục cải tạo. phục hồi môi
trường |
|
|
12.3 |
Sự phù hợp của
phương pháp tính toán, căn cứ sử dụng để
tính toán |
|
|
12.4 |
Sự phù hợp của khoản
tiền ký quỹ |
|
|
12.5 |
Sự phù hợp của
phương thức ký quỹ |
|
|
2. Nhận xét về hình thức
báo cáo đánh giá tác động môi trường: [nhận xét ngắn gọn theo
trình tự các chương, mục của báo cáo đánh giá
tác động môi trường]
……………………………………………………………………………….
3. Câu hỏi, nhận xét
khác (nếu
có):
……………………………………………………………………………….
4. Những yêu cầu
đối với dự án khi xem xét phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường:
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
III. Kết luận [nêu rõ
01 trong 03 mức độ: thông qua không cần chỉnh sửa,
bổ sung; thông qua với điều kiện phải chỉnh
sửa, bổ sung; không thông qua]:
……………………………………………………………………………….
|
NGƯỜI
VIẾT NHẬN XÉT/CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐƯỢC
LẤY Ý KIẾN |
2. Bản nhận xét dành cho Ủy
viên phản biện
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
--------------------
[Địa danh],
ngày …… tháng …… năm …..
BẢN NHẬN XÉT
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA ỦY VIÊN PHẢN BIỆN
1. Họ và tên người
nhận xét:
…………………….
2. Học hàm, học vị,
chức vụ công tác: …………………….
3. Nơi công tác:
- Tên cơ quan:
…………………….
- Địa chỉ:
…………………….
- Số điện thoại: ………………
- Fax:
…………………
- e-mail:
………………
4. Tên dự án: …………………….
5. Nhận xét về nội dung báo cáo đánh giá tác động
môi trường:
TT |
Nội
dung thẩm định |
Đánh giá theo 3 mức
độ: (1) đạt yêu cầu; (2) có thể chấp
nhận được; (3) không đạt yêu cầu |
Yêu cầu chi tiết
nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung (ghi rõ là “không có ý kiến” trong
trường hợp không có ý kiến) |
1 |
Sự phù hợp của dự
án đối với chiến lược, quy hoạch phát
triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt (nếu có), quy định pháp luật
về bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
2 |
Sự phù hợp của các
phương pháp đánh giá tác động môi trường
được sử dụng |
|
|
3 |
Sự phù hợp của các
đánh giá về việc lựa chọn công nghệ sản
xuất, hạng mục công trình và các hoạt động
của dự án có nguy cơ tác động xấu đến
môi trường |
|
|
4 |
Kết quả phân tích, tổng
hợp số liệu về hiện trạng môi trường,
kinh tế - xã hội khu vực thực hiện dự án
và sự phù hợp của địa điểm lựa
chọn thực hiện dự án |
|
|
4.1 |
Kết quả phân tích, tổng
hợp số liệu về hiện trạng môi trường,
kinh tế - xã hội khu vực thực hiện dự án |
|
|
4.2 |
Sự phù hợp của địa
điểm lựa chọn thực hiện dự án |
|
|
5 |
Việc đánh giá và dự báo
về nguồn thải, sự phát sinh, quy mô, tính chất
nguy hại; các tác động của chất thải và
các tác động khác của dự án đến môi
trường; đánh giá, dự |
|
|
|
báo các rủi ro sự cố
môi trường do chất thải gây ra |
|
|
5.1 |
Việc đánh giá và dự báo
về nguồn thải, sự phát sinh, quy mô, tính chất
nguy hại của nước thải, khí thải, chất
thải rắn thông thường, chất thải nguy hại |
|
|
5.1.1 |
Nước thải |
|
|
5.1.2 |
Khí thải |
|
|
5.1.3 |
Chất thải rắn thông
thường |
|
|
5.1.4 |
Chất thải nguy hại |
|
|
5.2. |
Việc
đánh giá tác động đến cảnh quan thiên nhiên,
hệ sinh thái tự nhiên, các loài sinh vật và các tác động
khác không liên quan đến chất thải |
|
|
5.2.1. |
Thu hẹp không gian, thay đổi
cấu trúc, chức năng, giá trị của danh lam, thắng
cảnh đã được xếp hạng, cảnh quan
thiên nhiên được quy hoạch bảo vệ |
|
|
5.2.2. |
Thu hẹp diện tích, thay
đổi cấu trúc, chức năng, dịch vụ sinh
thái của các hệ sinh thái tự nhiên (khu bảo tồn
thiên nhiên, khu bảo vệ, bảo tồn thiên nhiên, đa
dạng sinh học khác, hành lang đa dạng sinh học,
khu vực có đa dạng sinh học cao, vùng đất
ngập nước quan trọng, hệ sinh thái rừng tự
nhiên, hệ sinh thái san hô, cỏ biển, hệ sinh thái thủy
sinh) |
|
|
5.2.3. |
Thu hẹp sinh cảnh và suy giảm
số lượng, chất lượng của các loài
nguy cấp, quý hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ |
|
|
5.3 |
Đánh giá, dự báo các rủi
ro sự cố môi trường do chất thải gây ra |
|
|
6 |
Việc đánh giá và dự báo
về tác động đến chế độ thủy
văn; ngập úng; sạt lở, bồi lắng do giải
phóng mặt bằng, xây dựng và vận hành dự án |
|
|
7 |
Các yêu cầu, quy định,
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn về môi trường
áp dụng đối với dự án |
|
|
8 |
Sự phù hợp của các giải
pháp bảo vệ môi trường |
|
|
8.1 |
Phương án thu gom, quản
lý chất thải |
|
|
8.2 |
Biện pháp, công nghệ xử
lý nước thải |
|
|
8.3 |
Biện pháp, công nghệ giảm
thiểu, xử lý bụi, khí thải |
|
|
8.4 |
Phương án lưu giữ,
quản lý, xử lý chất thải nguy hại |
|
|
8.5 |
Phương án lưu giữ,
quản lý, xử lý chất thải rắn thông thường |
|
|
8.6 |
Các biện pháp giảm thiểu
tác động đến cảnh quan thiên nhiên, hệ sinh
thái tự nhiên và các loài được ưu tiên bảo vệ |
|
|
8.7 |
Các biện pháp giảm thiểu
tác động đến chế độ thủy
văn; công trình đảm bảo dòng chảy tối thiểu;
công trình chống ngập úng; sạt lở, bồi lắng. |
|
|
8.8 |
Các phương án phòng ngừa
và ứng phó sự cố môi trường do chất thải
của dự án gây ra |
|
|
9 |
Sự phù hợp của
chương trình quản lý và giám sát môi trường |
|
|
9.1 |
Chương trình quản lý môi
trường |
|
|
9.2 |
Chương trình giám sát môi
trường (vị trí, thông số, tần suất giám
sát) |
|
|
9.2.1 |
Nước thải |
|
|
9.2.2 |
Khí thải |
|
|
9.2.3 |
Giám sát khác |
|
|
10 |
Tham vấn |
|
|
11 |
Các cam kết bảo vệ môi
trường của chủ dự án |
|
|
12 |
Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (nếu có) |
|
|
12.1 |
Sự phù hợp của
phương án chọn |
|
|
12.2 |
Tính đầy đủ của
các hạng mục cải tạo. phục hồi môi
trường |
|
|
12.3 |
Sự phù hợp của
phương pháp tính toán, căn cứ sử dụng để
tính toán |
|
|
12.4 |
Sự phù hợp của khoản
tiền ký quỹ |
|
|
12.5 |
Sự phù hợp của
phương thức ký quỹ |
|
|
6. Nhận xét về hình thức báo cáo đánh giá tác động
môi trường: [nhận xét ngắn gọn theo
trình tự các chương, mục của báo cáo đánh giá
tác động môi trường]
……………………………………………………………………………….
7. Những nhận xét
khác:
7.1. Về phương
pháp áp dụng trong đánh giá tác động môi trường:
[trong đó lưu ý đến
tính thích hợp, mức độ đầy đủ của
các phương pháp đã áp dụng]
……………………………………………………………………………….
7.2. Về thông tin, số
liệu làm cơ sở để đánh giá tác động
môi trường: [trong đó lưu ý đến mức độ
đầy đủ, chi tiết, chính xác của các thông
tin, số liệu]
……………………………………………………………………………….
7.3. Về mức độ
thỏa đáng của các đánh giá, kết luận nêu
trong báo cáo:
……………………………………………………………………………….
7.4. Câu hỏi (nếu có):
……………………………………………………………………………….
8. Những yêu cầu đối với dự án khi xem
xét phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường:
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
9. Kết luận [nêu rõ 01 trong 03 mức
độ: thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung;
thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa,
bổ sung; không thông qua]:
……………………………………………………………………………….
|
ỦY
VIÊN PHẢN BIỆN |