Bảng số 4: Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị (Tỷ lệ 1/500)
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô (ha) |
≤5 |
10 |
20 |
30 |
50 |
75 |
100 |
200 |
300 |
500 |
750 |
1.000 |
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch |
281,45 |
412,8 |
675,4 |
788,1 |
938 |
1.125,75 |
1.314 |
1.840 |
2.082 |
2.350 |
2.812,5 |
3.190 |
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch |
37,01 |
47,96 |
60,93 |
67,27 |
75,85 |
86,24 |
95,97 |
115.99 |
123,84 |
135,79 |
154,28 |
167,36 |