Thông tư 20/2019/TT-BXD
Bảng số 10: Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô diện tích (ha) |
≤10 |
20 |
30 |
50 |
100 |
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch |
148,8 |
221,28 |
274,68 |
375 |
508,8 |
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch |
20,98 |
30,65 |
36,34 |
45,22 |
53,53 |