Thông tư 16/2019/TT-BXD
13. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Bảng số 2.9: Định mức chi phí thiết kế bản vẽ thi công của công trình giao thông có yêu cầu thiết kế 2 bước
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Cấp công trình |
||||
Cấp đặc biệt |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
|
10.000 |
0,66 |
0,49 |
0,36 |
0,29 |
- |
8.000 |
0,75 |
0,61 |
0,42 |
0,33 |
|
5.000 |
1,02 |
0,79 |
0,56 |
0,45 |
- |
2.000 |
1,32 |
1,03 |
0,72 |
0,59 |
|
1.000 |
1,52 |
1,21 |
0,85 |
0,70 |
|
500 |
1,78 |
1,38 |
1,01 |
0,82 |
0,71 |
200 |
1,95 |
1,51 |
1,10 |
0,97 |
0,83 |
100 |
2,15 |
1,67 |
1,20 |
1,06 |
0,98 |
50 |
2,36 |
1,83 |
1,32 |
1,17 |
1,08 |
20 |
2,76 |
2,15 |
1,55 |
1,37 |
1,26 |
≤ 10 |
3,01 |
2,27 |
1,67 |
1,48 |
1,37 |