Thông tư 16/2019/TT-BXD
13. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Bảng số 2.8: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật của công trình giao thông có yêu cầu thiết kế 3 bước
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Cấp công trình |
||||
Cấp đặc biệt |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
|
10.000 |
0,45 |
0,28 |
0,25 |
0,21 |
- |
8.000 |
0,51 |
0,34 |
0,29 |
0,25 |
- |
5.000 |
0,68 |
0,44 |
0,39 |
0,32 |
- |
2.000 |
0,92 |
0,58 |
0,51 |
0,43 |
- |
1.000 |
1,08 |
0,68 |
0,60 |
0,48 |
0,43 |
500 |
1,24 |
0,81 |
0,70 |
0,58 |
0,49 |
200 |
1,36 |
0,95 |
0,77 |
0,68 |
0,59 |
100 |
1,50 |
1,05 |
0,84 |
0,74 |
0,69 |
50 |
1,68 |
1,13 |
0,92 |
0,81 |
0,76 |
20 |
1,92 |
1,39 |
1,08 |
0,93 |
0,87 |
≤ 10 |
2,05 |
1,44 |
1,19 |
1,05 |
0,95 |