Thông tư 16/2019/TT-BXD
Bảng số 2.7: Định mức chi phí thiết kế bản vẽ thi công của công trình công nghiệp có yêu cầu thiết kế 2 bước
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Cấp công trình |
||||
Cấp đặc biệt |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
|
10.000 |
1,04 |
0,88 |
0,72 |
0,64 |
- |
8.000 |
1,21 |
1,02 |
0,82 |
0,72 |
- |
5.000 |
1,52 |
1,26 |
1,04 |
0,91 |
- |
2.000 |
2,03 |
1,70 |
1,42 |
1,25 |
- |
1.000 |
2,40 |
2,01 |
1,66 |
1,47 |
- |
500 |
2,75 |
2,28 |
1,90 |
1,68 |
1,22 |
200 |
3,01 |
2,50 |
2,03 |
1,79 |
1,47 |
100 |
3,32 |
2,77 |
2,24 |
1,99 |
1,72 |
50 |
3,66 |
3,02 |
2,43 |
2,16 |
1,89 |
20 |
4,27 |
3,57 |
2,90 |
2,57 |
2,25 |
≤ 10 |
4,70 |
3,87 |
3,13 |
2,78 |
2,46 |