Thông tư 16/2019/TT-BXD
Bảng số 2.6: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật của công trình công nghiệp có yêu cầu thiết kế 3 bước
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Cấp công trình |
||||
Cấp đặc biệt |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
|
10.000 |
0,70 |
0,58 |
0,48 |
0,42 |
- |
8.000 |
0,79 |
0,65 |
0,53 |
0,47 |
- |
5.000 |
0,97 |
0,80 |
0,66 |
0,58 |
- |
2.000 |
1,30 |
1,09 |
0,90 |
0,79 |
- |
1.000 |
1,54 |
1,28 |
1,05 |
0,93 |
- |
500 |
1,76 |
1,46 |
1,20 |
1,06 |
0,83 |
200 |
1,92 |
1,60 |
1,32 |
1,17 |
0,98 |
100 |
2,13 |
1,77 |
1,46 |
1,27 |
1,14 |
50 |
2,34 |
1,93 |
1,59 |
1,40 |
1,24 |
20 |
2,73 |
2,27 |
1,86 |
1,65 |
1,47 |
≤ 10 |
2,96 |
2,47 |
2,03 |
1,78 |
1,59 |