Thông tư 16/2019/TT-BXD
Bảng số 2.5: Định mức chi phí thiết kế bản vẽ thi công của công trình dân dụng có yêu cầu thiết kế 2 bước
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Cấp công trình |
||||
Cấp đặc biệt |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
|
10.000 |
0,91 |
0,80 |
0,72 |
0,63 |
- |
8.000 |
0,99 |
0,90 |
0,82 |
0,72 |
- |
5.000 |
1,28 |
1,16 |
1,06 |
0,94 |
- |
2.000 |
1,65 |
1,51 |
1,36 |
1,20 |
- |
1.000 |
1,93 |
1,76 |
1,61 |
1,43 |
- |
500 |
2,39 |
2,17 |
1,98 |
1,75 |
1,30 |
200 |
2,83 |
2,57 |
2,34 |
2,07 |
1,51 |
100 |
3,10 |
2,82 |
2,54 |
2,25 |
1,86 |
50 |
3,41 |
3,10 |
2,80 |
2,48 |
2,12 |
20 |
4,05 |
3,66 |
3,33 |
2,95 |
2,55 |
≤ 10 |
4,66 |
4,22 |
3,85 |
3,41 |
2,92 |