Thông tư 16/2019/TT-BXD
Bảng số 2.4: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật của công trình dân dụng có yêu cầu thiết kế 3 bước
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Cấp công trình |
||||
Cấp đặc biệt |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
|
10.000 |
0,61 |
0,55 |
0,50 |
0,44 |
- |
8.000 |
0,68 |
0,61 |
0,55 |
0,48 |
- |
5.000 |
0,89 |
0,80 |
0,73 |
0,64 |
- |
2.000 |
1,16 |
1,05 |
0,94 |
0,83 |
- |
1.000 |
1,36 |
1,22 |
1,11 |
0,98 |
- |
500 |
1,65 |
1,50 |
1,37 |
1,21 |
0,89 |
200 |
1,96 |
1,78 |
1,62 |
1,43 |
1,06 |
100 |
2,15 |
1,94 |
1,77 |
1,57 |
1,30 |
50 |
2,36 |
2,14 |
1,96 |
1,74 |
1,48 |
20 |
2,81 |
2,55 |
2,33 |
2,07 |
1,81 |
≤ 10 |
3,22 |
2,93 |
2,67 |
2,36 |
2,07 |