Thông tư 16/2019/TT-BXD
Bảng số 2.22: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán gói thầu thiết bị (tỷ đồng) |
||||||||||
≤ 10 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
8.000 |
10.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,844 |
0,715 |
0,596 |
0,394 |
0,305 |
0,261 |
0,176 |
0,153 |
0,132 |
0,112 |
0,110 |
2 |
Công trình công nghiệp |
1,147 |
1,005 |
0,958 |
0,811 |
0,490 |
0,422 |
0,356 |
0,309 |
0,270 |
0,230 |
0,210 |
3 |
Công trình giao thông |
0,677 |
0,580 |
0,486 |
0,320 |
0,261 |
0,217 |
0,146 |
0,127 |
0,110 |
0,092 |
0,085 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,718 |
0,585 |
0,520 |
0,344 |
0,276 |
0,232 |
0,159 |
0,138 |
0,120 |
0,098 |
0,091 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,803 |
0,690 |
0,575 |
0,383 |
0,300 |
0,261 |
0,173 |
0,150 |
0,126 |
0,105 |
0,095 |