Bảng số 2.2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
|||||||||||
≤ 15 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
10.000 |
20.000 |
30.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
1,114 |
0,914 |
0,751 |
0,534 |
0,402 |
0,287 |
0,246 |
0,209 |
0,167 |
0,134 |
0,102 |
0,086 |
2 |
Công trình công nghiệp |
1,261 |
1,112 |
0,882 |
0,654 |
0,515 |
0,466 |
0,404 |
0,315 |
0,248 |
0,189 |
0,135 |
0,107 |
3 |
Công trình giao thông |
0,689 |
0,628 |
0,501 |
0,393 |
0,271 |
0,203 |
0,177 |
0,151 |
0,120 |
0,097 |
0,075 |
0,063 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,943 |
0,858 |
0,685 |
0,480 |
0,361 |
0,273 |
0,234 |
0,201 |
0,161 |
0,129 |
0,100 |
0,084 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,719 |
0,654 |
0,524 |
0,407 |
0,280 |
0,211 |
0,185 |
0,158 |
0,127 |
0,101 |
0,078 |
0,065 |