Thông tư 16/2019/TT-BXD
Bảng số 2.17: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư hoặc trong dự toán gói thầu (tỷ đồng) |
||||||||||
≤ 10 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
8.000 |
10.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,250 |
0,219 |
0,166 |
0,140 |
0,105 |
0,077 |
0,064 |
0,043 |
0,032 |
0,027 |
0,025 |
2 |
Công trình công nghiệp |
0,282 |
0,244 |
0,185 |
0,141 |
0,108 |
0,083 |
0,062 |
0,050 |
0,034 |
0,030 |
0,027 |
3 |
Công trình giao thông |
0,166 |
0,142 |
0,106 |
0,082 |
0,069 |
0,052 |
0,041 |
0,034 |
0,021 |
0,018 |
0,016 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,183 |
0,158 |
0,119 |
0,092 |
0,070 |
0,053 |
0,040 |
0,034 |
0,024 |
0,021 |
0,018 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,191 |
0,166 |
0,128 |
0,095 |
0,072 |
0,056 |
0,044 |
0,037 |
0,026 |
0,022 |
0,020 |
Ghi chú:
- Đối với công trình có yêu cầu thiết kế 3 bước nếu có yêu cầu thẩm tra cả dự toán thiết kế kỹ thuật và tra dự toán thiết kế bản vẽ thi công thì chi phí thẩm tra xác định riêng cho từng dự toán theo định mức công bố tại bảng số 2.17.
- Chi phí thẩm dự toán dự toán xây dựng công trình đối với công trình có sử dụng thiết kế điển hình, thiết kế mẫu do cơ quan có thẩm quyền ban hành điều chỉnh với hệ số k = 0,36 đối với công trình thứ hai trả đi.
- Chi phí thẩm tra dự toán công trình san nền tính bằng 40% định mức chi phí thẩm tra dự toán công trình giao thông.
- Chi phí thẩm tra dự toán xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) nhưng tối thiểu (chưa bao gồm thuế GTGT) không nhỏ hơn 2.000.000 đồng.