Chuyên mục:

Tải văn bản

Thông tư 16/2019/TT-BXD

Bảng s 2.16: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dng

Đơn vị tính: t lệ %

TT

Loi công trình

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư hoặc trong dự toán gói thầu (tỷ đồng)

 10

20

50

100

200

500

1.000

2.000

5.000

8.000

10.000

1

Công trình dân dụng

0,258

0,223

0,172

0,143

0,108

0,083

0,068

0,044

0,033

0,028

0,026

2

Công trình công nghiệp

0,290

0,252

0,192

0,146

0,113

0,087

0,066

0,053

0,038

0,031

0,028

3

Công trình giao thông

0,170

0,147

0,113

0,084

0,073

0,055

0,042

0,035

0,024

0,020

0,017

4

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

0,189

0,163

0,125

0,093

0,073

0,056

0,043

0,035

0,026

0,022

0,019

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật

0,197

0,172

0,133

0,099

0,076

0,059

0,046

0,040

0,029

0,024

0,021

Ghi chú:

- Chi phí thẩm tra thiết kế của công trình có sử dụng thiết kế điển hình, thiết kế mẫu do cơ quan có thẩm quyền ban hành điều chnh với hệ số k = 0,36 đối với công trình thứ hai tr đi.

- Đối với công trình có yêu cầu thiết kế 3 bước nếu có yêu cầu thẩm tra cả thiết kế kỹ thuật và thiết kế bn vẽ thi công thì chi phí thẩm tra thiết kế k thuật xác định theo định mức công b tại bảng s 2.16, chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công xác định bằng 40% chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật.

- Chi phí thẩm tra thiết kế công trình san nền tính bằng 40% chi phí thẩm tra thiết kế công trình giao thông.

- Chi phí thẩm tra thiết kế xác định theo định mức nhưng tối thiểu (chưa bao gồm thuế GTGT) không nhỏ hơn 2.000.000 đồng.

-1