Bảng số 2.15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
|||||||||||
≤ 15 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
10.000 |
20.000 |
30.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,204 |
0,168 |
0,138 |
0,097 |
0,070 |
0,046 |
0,041 |
0,034 |
0,026 |
0,019 |
0,015 |
0,012 |
2 |
Công trình công nghiệp |
0,281 |
0,238 |
0,190 |
0,141 |
0,107 |
0,080 |
0,070 |
0,056 |
0,044 |
0,029 |
0,020 |
0,015 |
3 |
Công trình giao thông |
0,153 |
0,139 |
0,112 |
0,087 |
0,058 |
0,036 |
0,032 |
0,026 |
0,020 |
0,014 |
0,010 |
0,009 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,182 |
0,167 |
0,133 |
0,094 |
0,068 |
0,044 |
0,037 |
0,032 |
0,026 |
0,017 |
0,014 |
0,010 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,160 |
0,145 |
0,116 |
0,092 |
0,060 |
0,037 |
0,034 |
0,029 |
0,022 |
0,015 |
0,010 |
0,009 |
Ghi chú:
- Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi xác định theo định mức tại bảng số 2.15 nêu trên được phân chia như sau:
+ Thẩm tra thiết kế cơ sở: 35%
+ Thẩm tra tổng mức đầu tư: 35%
+ Thẩm tra các nội dung còn lại của dự án: 30%
- Trường hợp dự án có yêu cầu phải thẩm tra thiết kế công nghệ của dự án thì chi phí thẩm tra thiết kế công nghệ được bổ sung bằng 20% của chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi.