Bảng số 2.14: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
|||||||||||
≤ 15 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
10.000 |
20.000 |
30.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,071 |
0,059 |
0,048 |
0,034 |
0,025 |
0,016 |
0,014 |
0,012 |
0,009 |
0,007 |
0,005 |
0,004 |
2 |
Công trình công nghiệp |
0,098 |
0,083 |
0,067 |
0,049 |
0,037 |
0,028 |
0,025 |
0,020 |
0,015 |
0,010 |
0,007 |
0,005 |
3 |
Công trình giao thông |
0,054 |
0,049 |
0,039 |
0,030 |
0,020 |
0,013 |
0,011 |
0,009 |
0,007 |
0,005 |
0,004 |
0,003 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,064 |
0,058 |
0,047 |
0,033 |
0,024 |
0,015 |
0,013 |
0,011 |
0,009 |
0,006 |
0,005 |
0,004 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,056 |
0,051 |
0,041 |
0,032 |
0,021 |
0,013 |
0,012 |
0,010 |
0,008 |
0,005 |
0,004 |
0,003 |
Ghi chú:
- Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi xác định theo định mức tại bảng số 2.14 nêu trên được phân chia như sau:
+ Thẩm tra thiết kế sơ bộ: 35%
+ Thẩm tra sơ bộ tổng mức đầu tư: 35%
+ Thẩm tra các nội dung còn lại của dự án: 30%