Thông tư 16/2019/TT-BXD
15. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Bảng số 2.12: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật của công trình hạ tầng kỹ thuật có yêu cầu thiết kế 3 bước
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Cấp công trình |
||||
Cấp đặc biệt |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
|
10.000 |
0,43 |
0,33 |
0,29 |
0,25 |
- |
8.000 |
0,48 |
0,39 |
0,34 |
0,29 |
- |
5.000 |
0,61 |
0,53 |
0,47 |
0,41 |
- |
2.000 |
0,83 |
0,75 |
0,66 |
0,56 |
- |
1.000 |
0,97 |
0,90 |
0,78 |
0,70 |
0,58 |
500 |
1,14 |
1,04 |
0,91 |
0,80 |
0,70 |
200 |
1,36 |
1,28 |
1,13 |
0,97 |
0,80 |
100 |
1,48 |
1,38 |
1,22 |
1,07 |
0,92 |
50 |
1,63 |
1,53 |
1,36 |
1,19 |
1,01 |
20 |
1,94 |
1,83 |
1,62 |
1,39 |
1,23 |
≤ 10 |
2,22 |
2,09 |
1,86 |
1,62 |
1,45 |