Thông tư 16/2019/TT-BXD
14. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Bảng số 2.11: Định mức chi phí thiết kế bản vẽ thi công của công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn có yêu cầu thiết kế 2 bước
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Cấp công trình |
||||
Cấp đặc biệt |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
|
10.000 |
0,83 |
0,74 |
0,58 |
0,51 |
- |
8.000 |
0,95 |
0,85 |
0,69 |
0,60 |
- |
5.000 |
1,22 |
1,10 |
0,96 |
0,83 |
- |
2.000 |
1,58 |
1,43 |
1,25 |
1,10 |
- |
1.000 |
1,87 |
1,69 |
1,48 |
1,29 |
- |
500 |
2,21 |
2,00 |
1,73 |
1,52 |
1,14 |
200 |
2,60 |
2,36 |
2,15 |
1,79 |
1,41 |
100 |
2,85 |
2,57 |
2,34 |
2,07 |
1,61 |
50 |
3,17 |
2,87 |
2,62 |
2,31 |
1,82 |
20 |
3,75 |
3,40 |
3,11 |
2,76 |
2,19 |
≤ 10 |
4,29 |
3,89 |
3,53 |
3,13 |
2,48 |