Thông tư 16/2019/TT-BXD
14. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Bảng số 2.10: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật của công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn có yêu cầu thiết kế 3 bước
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Cấp công trình |
||||
Cấp đặc biệt |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
|
10.000 |
0,58 |
0,52 |
0,42 |
0,37 |
- |
8.000 |
0,66 |
0,59 |
0,49 |
0,43 |
- |
5.000 |
0,85 |
0,77 |
0,67 |
0,59 |
- |
2.000 |
1,13 |
1,02 |
0,87 |
0,77 |
- |
1.000 |
1,30 |
1,17 |
1,05 |
0,90 |
0,64 |
500 |
1,54 |
1,39 |
1,22 |
1,06 |
0,80 |
200 |
1,83 |
1,66 |
1,51 |
1,24 |
1,01 |
100 |
1,98 |
1,78 |
1,61 |
1,43 |
1,12 |
50 |
2,20 |
1,99 |
1,80 |
1,60 |
1,27 |
20 |
2,60 |
2,36 |
2,14 |
1,90 |
1,52 |
≤ 10 |
2,98 |
2,70 |
2,48 |
2,20 |
1,74 |