Bảng số 2.1: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
|||||||||||
≤ 15 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
10.000 |
20.000 |
30.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,668 |
0,503 |
0,376 |
0,240 |
0,161 |
0,100 |
0,086 |
0,073 |
0,050 |
0,040 |
0,026 |
0,022 |
2 |
Công trình công nghiệp |
0,757 |
0,612 |
0,441 |
0,294 |
0,206 |
0,163 |
0,141 |
0,110 |
0,074 |
0,057 |
0,034 |
0,027 |
3 |
Công trình giao thông |
0,413 |
0,345 |
0,251 |
0,177 |
0,108 |
0,071 |
0,062 |
0,053 |
0,036 |
0,029 |
0,019 |
0,016 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,566 |
0,472 |
0,343 |
0,216 |
0,144 |
0,096 |
0,082 |
0,070 |
0,048 |
0,039 |
0,025 |
0,021 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,431 |
0,360 |
0,262 |
0,183 |
0,112 |
0,074 |
0,065 |
0,055 |
0,038 |
0,030 |
0,020 |
0,017 |