Bảng số 1.2: Định mức chi phí hoạt động của đơn vị quản lý dự án thuộc Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP)
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
|||||||||
≤ 50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
10.000 |
20.000 |
30.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
1,113 |
0,764 |
0,714 |
0,573 |
0,469 |
0,404 |
0,202 |
0,145 |
0,105 |
0,084 |
2 |
Công trình công nghiệp |
1,178 |
0,809 |
0,756 |
0,607 |
0,497 |
0,428 |
0,214 |
0,154 |
0,111 |
0,088 |
3 |
Công trình giao thông |
1,001 |
0,688 |
0,643 |
0,516 |
0,445 |
0,385 |
0,178 |
0,131 |
0,094 |
0,075 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1,065 |
0,731 |
0,684 |
0,549 |
0,450 |
0,388 |
0,193 |
0,139 |
0,100 |
0,080 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,945 |
0,649 |
0,606 |
0,487 |
0,398 |
0,343 |
0,172 |
0,123 |
0,089 |
0,071 |