Thông tư 12/2021/TT-BXD
Phụ lục VIII
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Phần II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Chương II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Bảng 2.4: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật của công trình dân dụng có yêu cầu thiết kế 3 bước
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Cấp công trình |
||||
Cấp đặc biệt |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
|
10.000 |
0,61 |
0,55 |
0,50 |
0,44 |
- |
8.000 |
0,68 |
0,61 |
0,55 |
0,48 |
- |
5.000 |
0,89 |
0,80 |
0,73 |
0,64 |
- |
2.000 |
1,16 |
1,05 |
0,94 |
0,83 |
- |
1.000 |
1,36 |
1,22 |
1,11 |
0,98 |
- |
500 |
1,65 |
1,50 |
1,37 |
1,21 |
0,89 |
200 |
1,96 |
1,78 |
1,62 |
1,43 |
1,06 |
100 |
2,15 |
1,94 |
1,77 |
1,57 |
1,30 |
50 |
2,36 |
2,14 |
1,96 |
1,74 |
1,48 |
20 |
2,81 |
2,55 |
2,33 |
2,07 |
1,81 |
≤ 10 |
3,22 |
2,93 |
2,67 |
2,36 |
2,07 |