Thông tư 12/2021/TT-BXD
Phụ lục VIII
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Phần II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Chương II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Bảng 2.3: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
|||
≤ 1 |
3 |
7 |
< 15 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
6,5 |
4,7 |
4,2 |
3,6 |
2 |
Công trình công nghiệp |
6,7 |
4,8 |
4,3 |
3,8 |
3 |
Công trình giao thông |
5,4 |
3,6 |
2,7 |
2,5 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
6,2 |
4,4 |
3,9 |
3,6 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
5,8 |
4,2 |
3,4 |
3,0 |
Ghi chú: Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xác định theo định mức ban hành tại bảng 2.3 kèm theo Thông tư này (chưa bao gồm thuế GTGT) tối thiểu không nhỏ hơn 5.000.000 đồng.