Thông tư 12/2021/TT-BXD
Phụ lục VIII
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Phần II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Chương II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Bảng 2.21: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán gói thầu thi công xây dựng (tỷ đồng) |
||||||||||
≤ 10 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
8.000 |
10.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
3,285 |
2,853 |
2,435 |
1,845 |
1,546 |
1,188 |
0,797 |
0,694 |
0,620 |
0,530 |
0,478 |
2 |
Công trình công nghiệp |
3,508 |
3,137 |
2,559 |
2,074 |
1,604 |
1,301 |
0,823 |
0,716 |
0,640 |
0,550 |
0,493 |
3 |
Công trình giao thông |
3,203 |
2,700 |
2,356 |
1,714 |
1,272 |
1,003 |
0,731 |
0,636 |
0,550 |
0,480 |
0,438 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2,598 |
2,292 |
2,075 |
1,545 |
1,189 |
0,950 |
0,631 |
0,550 |
0,490 |
0,420 |
0,378 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
2,566 |
2,256 |
1,984 |
1,461 |
1,142 |
0,912 |
0,584 |
0,509 |
0,452 |
0,390 |
0,350 |