Thông tư 12/2021/TT-BXD
Phụ lục VIII
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Phần II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Chương II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Bảng 2.2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
|||||||||||
≤ 15 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
10.000 |
20.000 |
30.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
1,114 |
0,914 |
0,751 |
0,534 |
0,402 |
0,287 |
0,246 |
0,209 |
0,167 |
0,134 |
0,102 |
0,086 |
2 |
Công trình công nghiệp |
1,261 |
1,112 |
0,882 |
0,654 |
0,515 |
0,466 |
0,404 |
0,315 |
0,248 |
0,189 |
0,135 |
0,107 |
3 |
Công trình giao thông |
0,689 |
0,628 |
0,501 |
0,393 |
0,271 |
0,203 |
0,177 |
0,151 |
0,120 |
0,097 |
0,075 |
0,063 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,943 |
0,858 |
0,685 |
0,480 |
0,361 |
0,273 |
0,234 |
0,201 |
0,161 |
0,129 |
0,100 |
0,084 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,719 |
0,654 |
0,524 |
0,407 |
0,280 |
0,211 |
0,185 |
0,158 |
0,127 |
0,101 |
0,078 |
0,065 |