Thông tư 12/2021/TT-BXD
Phụ lục VIII
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Phần II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Chương II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Bảng 2.19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán gói thầu thi công xây dựng (tỷ đồng) |
|||||||
≤ 10 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,432 |
0,346 |
0,195 |
0,127 |
0,078 |
0,057 |
0,040 |
0,032 |
2 |
Công trình công nghiệp |
0,549 |
0,379 |
0,211 |
0,144 |
0,096 |
0,067 |
0,052 |
0,041 |
3 |
Công trình giao thông |
0,346 |
0,237 |
0,151 |
0,090 |
0,057 |
0,043 |
0,029 |
0,023 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,361 |
0,302 |
0,166 |
0,094 |
0,066 |
0,046 |
0,031 |
0,026 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,388 |
0,325 |
0,172 |
0,106 |
0,069 |
0,052 |
0,038 |
0,028 |
Một số quy định khi áp dụng định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng: Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng tính theo định mức ban hành tại bảng 2.19 kèm theo Thông tư này phân chia như sau:
- Lập hồ sơ mời thầu: 45%;
- Đánh giá hồ sơ dự thầu: 55%.